Hỏi Đáp

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại áo Phổ Biến Nhất – IELTS Cấp Tốc

Nếu bạn muốn mô tả quần áo của một người nào đó, bạn phải quen thuộc với mọi phụ kiện và quần áo mà người đó sử dụng. Vì vậy, trong bài viết này, ieltscapoc.com.vn đã đặc biệt tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại áo sơ mi thông dụng nhất để mọi người cùng học.

1. Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Thời trang là một trong những chủ đề từ vựng rất đa dạng và bao gồm nhiều khía cạnh. Áo sơ mi chắc chắn là một phần không thể thiếu trong bộ trang phục.

Bạn đang xem: áo kiểu nữ tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về các loại áo dành cho nữ

Từ vựng tiếng Anh về các loại áo dành cho nữ

Dưới đây là tổng hợp đầy đủ và chi tiết từ vựng tiếng Anh về các loại áo.

  • anorak / ˈanəˌrak /: áo khoác có mũ
  • top / blauz /: blouse

blazer / ´bleizə /: áo khoác vest nam

  • áo choàng tắm / ˈbɑːθrəʊb /: áo choàng tắm
  • Bra / brɑː /: áo ngực nữ
  • áo nịt / ´ka: digən /: zip phía trước
  • áo / kōt /: áo khoác
  • robe / dresɪŋɡaʊn /: áo choàng tắm
  • jacket / dʤækit /: bomber
  • li>

  • pullover / ʤʌmpə /: áo len
  • áo khoác da / leðə ‘dʤækit /: áo khoác da
  • áo khoác / ´ouvə¸kout /: áo khoác
  • pullover / ˈpʊləʊvə (r) /: jumper
  • áo mưa / ´ rest¸kout /: áo mưa
  • khăn quàng cổ / skɑːrf /: khăn quàng cổ
  • áo sơ mi / ʃɜːt /: áo sơ mi
  • sweater / ˈswetər /: áo len
  • top > / tɒp /: shirt
  • t-shirt > / ti: ‘∫ə: t /: áo thun
  • vest > / vest /: vest
  • Vòng đeo tay: > Một chiếc băng đô đủ dài để che bầu ngực.
  • Áo ngực thể thao.
  • Camisole / ‘kæmisoul /: Tương tự như áo vest, nhưng khác với áo vest, dây áo rất mỏng.
  • Áo sơ mi / blauz /: Áo sơ mi kiểu là loại áo sơ mi có kiểu dáng giống như một chiếc áo sơ mi, nhưng có thể có cổ hoặc không cổ với các chi tiết bổ sung như tay áo. , thắt lưng, tua rua …
  • áo thun polo : Áo thun polo là sự kết hợp giữa áo thun và áo sơ mi. Ngắn tay như áo thun nhưng có cổ và cài cúc như áo sơ mi nhưng chỉ dài trên rốn 2-3 cúc.
  • Áo trễ vai: Áo trễ vai là loại áo lệch vai và có thể có nhiều kiểu khác nhau từ các loại áo khác được đề cập ở trên .
  • Áo cổ rùa: Áo cổ lọ là loại áo có cổ cao che toàn bộ cổ.
  • Không tay: Áo không tay có thể là bất kỳ kiểu nào ở trên, nhưng với phần tay áo được cắt bỏ.
  • Leotard : Trông giống như áo tắm một mảnh nhưng có chất liệu khác. Khi đi bơi, mặc bodysuit là loại áo dùng để mặc lót bên trong giúp cơ thể trông thon gọn hơn.
  • Áo khoác nỉ: Áo len chui đầu là loại áo dài tay, thường được làm bằng nỉ hoặc vải co giãn, thích hợp cho thời tiết se lạnh.
  • Sweater / ‘swetə /: Áo len lông cừu dài tay dành cho thời tiết mùa đông.
  • Hoodie / ‘hudi /: Tương tự như áo pull chui đầu nhưng có điểm khác biệt là áo hoodie có phần chun ở lưng áo.
  • 2. Từ vựng tiếng Anh về quần

    • quần đùi /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts /: quần đùi
    • quần jean / dʒiːnz /: quần jean
    • quần đùi / ˈnikərz /: quần lót nữ
    • quần áo bảo hộ lao động / ˈōvəˌrôl /: quần yếm
    • quần culottes / váy bút
    • strong> / kjuːˈlɒts /: quần giả váy

    • quần đùi / quần đùi /: quần đùi
    • xe tải bơi / ‘bơi lội trʌk /: quần bơi nam
    • thongs / thong /: quần lót thong
    • quần bó / taɪts /: quần bó
    • quần /ˈtraʊ.zəz/: quần
    • quần /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam
    • Quần / pænts /: Quần âu
    • Đồ bơi / ´swimiη ´kɔstju: / Đồ bơi
    • Đồ ngủ strong> / pi’ʤɑ: məz / đồ ngủ
    • quần áo làm việc /ˈəʊ.vər.ɔːlz/: quần áo lao động
    • Áo liền quần / dʤʌmp sju: t /: Áo liền quần.
    • Áo khoác dạ /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪ t /: bộ đồ dự tiệc
    • đồng phục / ‘ju: nifɔ: m /:đồng phục.

    3. Từ vựng về váy

    Váy là một loại quần áo đặc biệt của phụ nữ. Có nhiều tên tiếng Anh khác nhau cho váy. Hãy đến với ieltscapoc.com.vn để học từ vựng tiếng Anh về váy nhé!

    Từ vựng tiếng Anh về các loại váy

    Từ vựng tiếng Anh về các loại váy

    3.1. Từ vựng về các loại váy trong tiếng Anh

    • Váy công chúa : Váy có phần eo ôm sát như công chúa.
    • váy polo : Áo phông có phần thân giống như cổ polo.
    • Skinny Dress : Một chiếc váy dài tay cơ bản, ôm sát.
    • Coat Dress
    • strong>: Một chiếc váy cách điệu được làm từ một chiếc áo khoác dài với 2 hàng cúc.

    3.2. Phong cách ăn mặc cách điệu

    • Phòng chờ: Một chiếc áo sơ mi dài tay cổ điển với 2 túi lớn phía trước.
    • Váy Eo Sơ Mi: Một kiểu váy có đường xẻ cổ và hàng cúc dài.
    • Váy hạ eo: Váy hạ eo hay còn gọi là váy ngắn.
    • Slip Dress: Một chiếc váy phồng từ trên xuống.
    • Váy suông: Váy suông có kiểu dáng loe, xếp ly với hai dây vai ở viền.
    • Váy quấn: Kiểu áo nịt ngực
    • Váy thắt lưng: Váy suông dài tay, không có quần ống loe
    • Áo len: Váy cổ bèo

    3.3. Váy

    Váy là một loại trang phục thường được phụ nữ sử dụng. Tưởng chừng váy sẽ tạo nên sự nhẹ nhàng, nữ tính thì ngày nay có rất nhiều kiểu váy thể hiện cá tính, phá cách của người mặc.

    • Xếp ly ngược: Các nếp gấp bên trong giúp váy ôm hoặc hơi xòe ra nên thoải mái khi di chuyển
    • Nếp gấp: Tương tự như một nếp gấp ngược, nhưng có một lớp váy xếp ly bên trong.
    • Nếp xếp của Accordion: Váy xếp nếp nhỏ như những nếp gấp trên đàn accordion.
    • Xếp ly đường may trên cùng: Cũng xếp ly, nhưng xếp nếp ở eo và loe ra khoảng 2/3.
    • Xếp nếp dao: Váy xếp ly lớn, rộng 3 – 5 cm.
    • Váy kéo: Vì đường viền xếp ly bắt đầu ở eo chứ không phải ở eo, nên nó tạo độ bồng và mềm mại hơn theo tỷ lệ tương tự như đường gấp ở trên.
    • Yoke Skirt: Váy bó ở đáy quần nhưng có đường viền chặt giữa đáy quần. Váy loe được chú ý hơn cả vì chúng thường được làm từ hai mảnh vải riêng biệt.
    • Váy xếp tầng: là váy nhiều lớp.
    • Váy thẳng: Váy thẳng từ trên xuống dưới
    • Sarong : Kiểu váy dạng quấn buộc đứng lên .
    • Da / Váy bút chì : Là hình dạng của váy bút chì.
    • kilt : Tên riêng của một chiếc váy kẻ sọc truyền thống của Scotland.
    • Váy quấn : Váy có hình hoa tulip.
    • Váy kiểm tra : Váy hơi loe.
    • Váy dây: Váy chữ A.
    • Váy xếp ly : Váy có đường viền cong, khá mềm mại do người thợ may sử dụng kỹ thuật cắt vải để tạo độ xòe. li>
    • Váy Bán Vòng / Vòng Tròn: Kiểu váy dựa trên dáng xòe.
    • Váy thẳng có cúc: Một hàng cúc dọc dài được đính vào váy.
    • Váy xếp ly dạng hộp cố định: Đường viền của váy giúp đứng và ôm, trong khi phần viền xếp ly rộng tạo độ căng. Thoải mái khi mặc
    • Váy xếp ly kiểu dao : Ở phía sau, váy xếp ly tập trung ở hai bên trong suốt chiều dài của váy.
    • Váy Gore : Váy có đường viền dài và gợn sóng mềm mại hơn váy xếp ly dạng hộp.

    Xem thêm các bài viết thú vị

    • Từ vựng tiếng Anh về bếp – hơn 100 dụng cụ làm bếp bằng tiếng Anh
    • tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu ý nghĩa nhất
    • tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nội trợ đầy đủ nhất

    4. Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện để phối với quần áo

    Phụ kiện là thứ bắt buộc nếu bạn muốn làm cho trang phục của mình nổi bật hơn. ieltscapoc.com.vn đã tổng hợp bảng thuật ngữ tiếng Anh về các phụ kiện quần áo phổ biến nhất để bạn tham khảo.

    Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện

    Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện

    4.1. Từ vựng tiếng Anh về các loại giày

    • Giày thể thao / ˈsniːkə (r) /: Giày thể thao
    • Giày cao gót / stɪˈletoʊ /: Giày cao gót
    • Sandals / ˈsændl /: dép
    • wellingtons / ˈwelɪŋtən /: ủng cao su
    • ủng / buːts /: bốt
    • bốt có quai / uh bu: t /: giày lười
    • bốt đầu gối / ni: hai bu: t /: giày cao gót
    • guốc / klɔg /: guốc
    • slip on strong> / slip ɔn /: giày thể thao
    • nhà sư / mʌɳk /: nhà sư mang giày
    • giày lười / ‘loufə /: Giày may mắn hạnh phúc
    • dockside / dɔk said /: Dock Loafers
    • Giày Moccasin / ‘mɔkəsin /: Giày Mo Card
    • khối gót chân
    • strong> / ‘tʃʌnki hi: l /: giày, dép khối

    4.2. từ vựng về mũ

    • Mũ bóng chày / beɪsbɔːl kæp /: cap
    • hat / hæt /: hat
    • mũ cứng / ˈhɑːd hæt /: mũ bảo hiểm
    • mũ phẳng / ˌflæt ˈkæp /: mũ
    • mũ balaclava / flæt ˈkæp /: mũ
    • mũ balaclava / strong > /ˌBæl.əˈklɑː.və/: mũ len và mũ đội cổ
    • mũ bóng chày / ˈbeɪsbɔːl kæp /: mũ
    • Mũ nồi / bəˈreɪ /: mũ nồi
    • mũ cá / ˈbʌkɪt hæt /: mũ nồi
    • mũ phớt /fəˈdɔː.rə/: phớt mềm hat
    • top hat / top ht /: top hat
    • top hat strong> / ˈbəʊlər /: mũ quả dưa
    • bảng vữa / ˈmɔːrtər bɔːrd /: mũ tốt nghiệp
    • thợ săn hươu / ˈdɪəˌstɔː.kər /: mũ thợ săn
    • snapback / snæp¸bæk /: mũ phẳng
    • mũ bảo hiểm / ˈhelmɪt /: mũ bảo hiểm
    • mũ cao bồi / ˈkaʊbɔɪ hæt /: mũ cao bồi

    4.3. Từ vựng tiếng Anh về phụ kiện

    • Bracelet / ‘breislit /: Bracelet
    • Mirror /’ mirə /: Gương
    • giày / ʃu :: giày
    • comb / koum /: chải thẳng
    • vòng cổ / ‘neklis /: vòng cổ
    • ủng / bu: ts /: ủng
    • hoa tai / ˈɪərɪŋ /: hoa tai
    • xỏ / ‘piəsiɳ /: khuyên dùng
    • tất / sɔk /: tất
    • nhẫn đính hôn / in’geidʤmənt riɳ /: nhẫn đính hôn
    • nhẫn cưới / ‘wedi riɳ /: nhẫn cưới
    • > / pə: s /: ví
    • wallet / ‘wɔlit /: ví nam
    • kính / ˈɡlɑːsɪz /: kính
    • kính râm / ˈsʌnɡlɑːsɪz /: kính râm
    • son môi / ‘lipstik /: son môi
    • túi xách / ‘hændbæg /: túi
    • ô / ʌm’brelə /: ô / dù
    • > / kæp /: cap
    • handkerchief / ‘hæɳkətʃif /: khăn tay
    • mía /’ wɔ: kiɳstick /: mía
    • hairbrush / ‘heəbrʌʃ /: lược chải tóc
    • hairband / heəear /: hairband
    • li>

    • Xem strong> / wɔtʃ /: watch
    • găng tay / ‘mitn /: găng tay
    • tie / ear /: tie
    • earmuffs / ‘iəmʌfs /: mũ lông cừu để bảo vệ tai khỏi cái lạnh
    • găng tay / glʌv /: Găng tay

    4.4. Từ vựng tiếng Anh về chất liệu và phụ kiện quần áo

    • cotton / ‘kɔtn / (n): vải bông
    • da /’ leðə / (n): da thuộc
    • lông / ‘feðə / (n): lông vũ
    • silk / silk / (n): lụa
    • Nylon / ‘nailən / (n): Nilon
    • Wool / wul / (n): Len
    • kaki / ‘kɑ: ki / (n): kaki
    • damask /’ dæməsk / (n): lụa gấm hoa
    • tổng hợp / sin’θetik / (n): sợi tổng hợp
    • canvas / ‘kænvəs / (n): vải bạt
    • Linen / ‘linin / (n): Vải lanh
    • Denim /’ denim / (n): Denim
    • cổ áo / ‘kɔlə / (n): cổ áo
    • tay áo / sli: v / (n): tay áo
    • cúc áo / ‘bʌtn / (n): nút
    • đường may / si: m / (n)): đường may, chỉ
    • lappet / ‘læpit / (n): ve áo
    • body /’ bɔdi / (n): áo nịt ngực

    5. Cụm từ tiếng Anh về quần áo

    5.1. Cụm từ tiếng Anh về quần áo

    Hàng năm, rất nhiều tuần lễ thời trang được tổ chức trên khắp thế giới. Xu hướng quần áo bắt đầu xuất hiện thông qua các bộ sưu tập của các nhà thiết kế nổi tiếng.

    Cụm từ tiếng Anh về chủ đề thời trang

    Cụm từ tiếng Anh về chủ đề thời trang

    Do vậy bạn cần những cụm từ tiếng Anh về chủ đề quần áo để hiểu rõ về thời trang thế giới

    • Thời trang: Thời trang, sành điệu
    • Giản dị: Giản dị (không phải trong ảnh) Trang trọng)
    • Thông thường: li>
    • Phong cách cổ điển: Phong cách cổ điển, đơn giản
    • Nhãn nhà thiết kế: Các thương hiệu nổi tiếng có xu hướng sản xuất sản phẩm đắt tiền
    • Ăn mặc đẹp: Ăn mặc đẹp
    • Ăn mặc đẹp: Ăn mặc phù hợp với sự kiện
    • Thời trang: Thời trang
    • Fashion House: Một công ty bán các thiết kế mới nhất
    • Biểu tượng thời trang : Biểu tượng thời trang
    • Trình diễn thời trang: Trình diễn thời trang
    • Hóa trang: Mặc quần áo (thường là đến một địa điểm đặc biệt)
    • Đã lỗi thời : lỗi thời, lỗi thời
    • cũ: quần áo được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác
    • cho (thời trang): Thời trang, với những đánh giá thời trang tuyệt vời
    • Phong cách: Hợp thời trang
    • Chiều cao hợp thời trang: > strong> Cực kỳ thời trang
    • Cập nhật thời trang mới nhất: Mặc trang phục mới nhất của thời trang
    • Trông đẹp: Mặc gì phù hợp với bạn
    • Mix and Match: Mặc đẹp và trông thật lôi thôi
    • Phải có: Một món đồ rất phong cách và cần thiết
    • Sẵn sàng: Có sẵn quần áo
    • Cổ điển: Cổ điển
    • Lâu đài: > Castle
    • Nô lệ thời trang: Những người luôn mong đợi những điều mới mẻ Mẫu thời trang Quần áo thông minh: Quần áo dễ dàng
    • Phù hợp với ai đó:
    • strong> Vừa vặn với ai đó

    • Tự hào về ngoại hình của ai đó: Lưu ý những gì người khác mặc
    • Vượt thời gian: Không bao giờ lỗi mốt
    • Quần áo cổ điển : Cổ điển quần áo
    • Ăn mặc đẹp: Ăn mặc đẹp

    5.2. Các cụm từ để mô tả quần áo bằng tiếng Anh

    • Fit (adj): Vừa vặn.
    • Plain (n): Vải trơn, trơn, không có họa tiết.
    • Dot (adj): Dấu chấm.
    • Stripes (n): Sọc.
    • suit (v): phù hợp.
    • Skinny (adj): Chặt chẽ, bó sát.
    • Wool (n): vải len.

    5.3. Các câu ví dụ mô tả quần áo

    Để có thể nhớ từ vựng tiếng Anh về chủ đề quần áo, bạn cần luyện tập thường xuyên. Đừng bỏ qua những câu ví dụ sử dụng những từ sau đây!

    • Cô gái Pháp luôn được coi là một trong những biểu tượng của phong cách cổ điển

    Cô gái người Pháp luôn được coi là một trong những biểu tượng của phong cách cổ điển

    • Váy cưới trắng là trang phục cần có trong ngày cưới của cô dâu.

    Váy cưới trắng là món đồ nhất định phải có của cô dâu trong ngày cưới.

    • Cô ấy rất giỏi trong việc kết hợp quần áo và giày dép để tạo ra một phong cách thời trang rất phong cách.

    Cô ấy rất giỏi trong việc mix quần áo và giày dép để tạo nên một phong cách thời trang rất cá tính.

    • Váy là lời khuyên hẹn hò tuyệt vời

    Váy là lời khuyên tuyệt vời khi hẹn hò

    • Bạn có thể thể hiện sự tôn trọng bằng cách mặc áo khoác tại nơi làm việc, trong các cuộc họp hoặc với đối tác

    Bạn có thể mặc áo khoác như một phép lịch sự khi đi làm, đi họp hoặc với đối tác

    • Đừng quên mang theo đồ bơi khi đi biển!

    Đừng quên mang theo đồ bơi khi đi biển!

    6. Đoạn văn miêu tả quần áo bằng tiếng Anh

    Cách tốt nhất để nhớ một từ là sử dụng nó để đặt câu để chúng ta hiểu nghĩa và nhớ cách sử dụng từ đó trong mọi tình huống. Hãy thử viết một đoạn văn miêu tả quần áo bằng tiếng Anh để luyện tập

    Đoạn văn miêu tả quần áo bằng tiếng Anh

    Đoạn văn miêu tả quần áo bằng tiếng Anh

    Từ vựng

    • Dot: Chấm.
    • A fold (adj): một nếp gấp.
    • Leather (n): Da thuộc, vải da.
    • Pearl (n): Ngọc trai.
    • to rách (tính từ): xé.
    • Prominent (tính từ): nổi bật.

    Bài viết mẫu

    Hôm qua, tôi đã được mời tham dự bữa tiệc sinh nhật của bạn cùng lớp và tôi đã có cơ hội nhìn thấy nhiều người bạn của mình trong những bộ quần áo đẹp. Tất cả học sinh trong trường của chúng tôi đều phải mặc đồng phục, áo sơ mi trắng, váy xanh đậm đối với nữ sinh và quần dài đối với nam sinh, vì vậy thật sự rất vui khi thấy các em mặc những bộ quần áo đẹp. Cô bạn thân của tôi Linh mặc một chiếc áo phông chấm bi và quần short jean, và cô ấy hoàn thiện vẻ ngoài của mình với một đôi giày thể thao màu đen. Người dẫn chương trình – Trang chọn chân váy da xếp ly màu đen kết hợp cùng áo sơ mi hồng nhạt xinh xắn. Cô cũng đeo một bộ hoa tai và vòng cổ bằng ngọc trai, tất cả đều khiến cô trông giống như một cô gái nhỏ. Buổi sáng của chúng ta – Trung xuất hiện với phong cách thể thao trong chiếc áo phông trắng đơn giản, áo khoác da tối màu và một chiếc quần jean rách. Đôi giày thể thao Nike của anh ấy là một món đồ nổi bật giúp anh ấy nổi bật giữa đám đông. Phong cách của anh ấy cũng phổ biến với hầu hết các chàng trai trong bữa tiệc, họ chủ yếu chọn trang phục đen và trắng, trong khi nhiều cô gái mặc quần áo sặc sỡ. Ở trường, tất cả chúng ta đều phải mang dép hoặc giày thể thao, vì vậy ngày hôm qua là cơ hội để các cô gái xỏ giày vào gót chân của họ, tôi phải nói rằng họ đi chúng khá tốt. Tất cả các bạn cùng lớp của tôi đều rất xinh đẹp và hợp thời trang; tôi hy vọng họ sẽ mặc những bộ trang phục đẹp như vậy cho sinh nhật sắp tới của tôi.

    Bản dịch

    Hôm qua, tôi đã được mời tham dự bữa tiệc sinh nhật của một người bạn cùng lớp và tôi đã có cơ hội nhìn thấy rất nhiều bạn bè của mình ăn mặc đẹp. Tất cả học sinh ở trường tôi phải mặc áo sơ mi trắng, váy xanh đậm đối với nữ sinh và áo ba lỗ đối với nam sinh, vì vậy thật là một điều tuyệt vời khi thấy tất cả họ đều mặc quần áo. Kích thích. Cô bạn thân của tôi Linh mặc một chiếc áo phông chấm bi và quần short denim, và cô ấy hoàn thiện vẻ ngoài của mình với một đôi giày thể thao màu đen. Người chủ trì bữa tiệc, Trang chọn cho mình một chiếc váy da xếp ly màu đen, phối cùng áo cánh màu hồng nhạt xinh xắn. Cô cũng đeo một đôi bông tai ngọc trai và một chiếc vòng cổ, tất cả đều khiến cô trở nên kém phụ nữ hơn. Màn hình của chúng tôi, Trung, xuất hiện thể thao trong một chiếc áo phông trắng đơn giản, áo khoác da đen và quần jean rách. Đôi giày thể thao Nike của anh ấy là một sản phẩm nổi bật giúp anh ấy trở nên khác biệt. Phong cách trung cũng phổ biến với hầu hết các chàng trai trong bữa tiệc, họ chủ yếu chọn trang phục màu trắng hoặc đen, trong khi nhiều cô gái mặc trang phục màu sắc rực rỡ. Ở trường, tất cả chúng ta đều phải mặc áo ren hoặc đi giày thể thao, vì vậy ngày hôm qua là cơ hội để các cô gái xỏ chân vào giày cao gót của họ; tôi phải nói rằng họ giỏi một cách đáng ngạc nhiên. Bạn bè của tôi trông thật xinh đẹp và phong cách, và tôi hy vọng họ sẽ thật xinh đẹp trong bữa tiệc sinh nhật sắp tới của tôi.

    7. Thực hành từ vựng tiếng Anh về quần áo

    Thể thao

    Điền vào các câu bên dưới với các cụm từ tiếng Anh về quần áo

    1. Mẹ, dì Anne vừa hỏi chúng tôi có _______ cho đứa con mới sinh của bà không.
    2. Chiếc áo khoác cầu vồng này rất nhiều, tôi thích _________ hơn.
    3. Bạn có thể hỏi ý kiến ​​của Suzy về những gì tôi nên mặc không? Cô ấy luôn có _________.
    4. Mặc dù tôi không phải là _________, nhưng tôi nghĩ rằng tôi đã tiêu quá nhiều tiền cho những bộ quần áo mà tôi thậm chí không mặc.
    5. bob vừa mua một chiếc snapback vì nó hợp thời trang và anh ấy đã cố gắng hết sức để _____________.

    Trả lời

    1. khắc phục sự cố
    2. Phong cách cổ điển
    3. Phong cách thời trang
    4. Yêu thích thời trang
    5. Bắt kịp thời trang

    Đây là những từ vựng tiếng Anh về áo sơ mi do ieltscapoc.com.vn tổng hợp. Cùng học từ vựng qua thực hành để nhớ lâu hơn nhé. Hi vọng những kiến ​​thức bổ ích này sẽ giúp ích cho việc học tập và công việc của bạn.

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Back to top button