Hỏi Đáp

Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Kế Toán

Thuật ngữ Kế toán️

  1. Biểu đồ thống kê // tǒngjì túbiǎo

    Báo cáo ngày // rìo

    Bạn đang xem: Báo cáo quyết toán tiếng trung là gì

    Báo cáo thường niên // Báo cáo thường niên

    Báo cáo hàng tháng // Gói hàng tháng

    Thông báo trước 10 ngày // giết chết

    Nhận xét của kiểm toán viên // cházáng rén yìjiàn

    Bản dự toán // yùsuàn cò àn

    Báo cáo thu nhập // sǔnyì biǎo

    Báo cáo giờ làm việc hàng ngày / bảng ngày làm việc / gōngzuò rì biǎo

    Báo cáo tài chính // Cây bút kho báu

    Báo cáo tài chính hợp nhất / Báo cáo tài chính hợp nhất / heb juésuàn biǎo

    bảng cân đối kế toán // zīchǎn fùzhái biǎo

    Bảng tính // shì suàn biǎo

    Phụ lục // fù biǎo

    Bảng giá // cupgběn jìsuàn biǎo

    Danh sách vật liệu / Danh sách vật liệu // yong lio dān

    sao kê quỹ tiền mặt // kùcún biǎo

    Bảng sao kê ngân hàng // yýáng jié dān

    Bảng lương // gōngzī dān gōngzī biǎo

    Chi tiết tiền lương // gōngzī fēnxī biǎo

    Bảng thanh toán // juésuàn biǎo

    Bảng so sánh // bǐjià biǎo

    Bảng tổng hợp thu chi // huìzǒng biǎo

    Tóm tắt tiền lương // gōngzī huìzǒng biǎo

    Bảng đối chiếu công nợ // duì zngaydān

    bảng cân đối kế toán // shōu zhī duìzhào biǎo

    Mức lương // gōngzī děngjí

    Chứng chỉ kế toán // cházhang zhèngjù

    chi // thẳng

    Chi phí ban đầu Chi phí ban đầu // qǐline fèi

    Chi phí sản xuất // zhìzói fèiyong

    Phí bảo trì nhà máy / phí bảo trì nhà máy / gōngchǎng wéichí fèi

    Chi phí hành chính Chi phí văn phòng / / bangōngfèi

    Phí kiểm toán // cházhang fèiyong

    Chi phí Doanh thu // lixí fèiyong

    Chi phí hoạt động // yèwù fèiyong

    Chi tiêu của nhà nước // gōng fèi

    Chi phí nhân sự / / rénshì fèiyong

    Phân bổ chi phí // tānpái fèiyong

    Chi phí quản lý // guǎnlǐ fèiyong

    Chi phí quản lý nguyên vật liệu // cailiào guǎnlǐ fèi

    Chi phí quảng cáo // guǎnggào fèi

    Các khoản phí định kỳ // jīngcháng fèi

    Chi phí tạm thời / / lnshí fèi

    Chi phí tổ chức khi bắt đầu kinh doanh // kāibàn fèi

    Gửi hàng // yùnshū fèi

    Phí xúc tiến thương mại // tuīguǎng fèiyong

    Phí hàng năm // Suichu

    Vượt quá mức tiêu thụ tiêu chuẩn // éwái zhīchū

    Chi thống trị // fú zhī

    Quay // zhuǎnzngay

    Người quản lý kiểm toán // shěnjì zhǔrèn

    Chứng chỉ giả mạo // wèizão dānjù

    Chi phí kinh doanh hàng ngày // měi ri chūchāi fèi

    Cấp độ // zhí zhī

    Phân phối tài chính // tài sản bōkuǎn

    Lợi nhuận // zīběn shōuyì

    Bán hàng // yíngyè shōurù

    Số dư nợ gốc // jiù qiàn zhang

    Xóa dấu vết // tuigǎi henjī

    Tiêu dùng // yùfù

    Ngân sách Quốc gia // guójiāyùsuàn

    Thu nhập ước tính hàng năm // suìrù yùsuàn shù

    Ước tính lên và xuống // zhuījiājiǎn yùsuàn

    Ước tính tăng dần // zhuījiā yùsuàn

    Đánh giá // lnshí yùsuàn

    Bảo lưu hợp pháp / / fǎdìng gōng jī

    Dự trữ đặc biệt / / tèbié gōng jī

    Ghi sổ kế toán // phujì

    Viết thẻ tín dụng của ai đó vào sách // jì mu ren zngay

    Viết nợ // jì yī bǐ zhang

    Nhớ // luu jì

    Chi phí ban đầu // yuánshǐ cupgběn

    Chi phí trung bình / / píngjūn cupgběn

    một phần chi phí // fē bù trừ cupgběn

    Giá chính // zhǔyào cupgběn

    Chi phí sản xuất // fēn bù trừ cupgběn

    Chi phí ước tính / / yùjì cupgběn

    Chi phí gián tiếp // jiànjiē cupgběn

    Chi phí lắp ráp // zhuāngpèi cupgběn

    Giá nguyên liệu // nhân dân tệ liào cupgběn

    Chi phí thay thế // zhuāngzhì cupgběn

    giá lô // fēn pī cupgběn

    Chi phí thực tế // shí jì cupgběn

    Giá trực tiếp // zhíjiē cupgběn

    Đơn giá // dānwèi cupgběn

    giá trị ròng networth // jìngzhí

    Giảm ngân sách // zhuī jiǎn yùsuàn

    Chứng chỉ kiểm toán // cházhang zhèngmíng shū

    Mất mát // shéhao

    Hoa hồng thu hồi nợ // shōu zngay yōngjīn

    Hàng chục // shí wèi

    Thousand // Thousand wèi

    Hàng trăm // bǎi wèi

    Đơn vị // gèwèi

    Tăng lương // gōngzī linejié

    Ba đĩa đơn // Ba đĩa đơn

    Giảm lương // jiǎndī gōngzī

    Hệ thập lục phân // shíliù jìn zhì

    Số thập phân // shíjìnzhì

    Phí thành viên // huìfèi

    Nội dung xuyên tạc // xūôo

    Phí đặc biệt // fēicháng zhīchū

    loan // Dragon Libraryǎn

    Các mục chi tiết // minngxì kēmù

    Các mục ước tính // yùsuàn kēmù

    Các khoản mục kế toán // kuáijì kēmù

    Thu hồi nợ ngay lập tức // cuīshōu zhang kuǎn

    doanh thu // tay dài kuǎn

    Khai báo sai về thu nhập / các khoản phải thu sai / wèi yīng shōu kuǎn

    Điều khoản sơ bộ // khuubèi kuǎn

    Thoát // zhàn shōu kuǎn

    Khoản vay quay vòng // xonhuánlongkuǎn

    // phufú không phù hợp

    Ngân sách hàng năm cố định // suì ding jīngfèi

    Tài trợ dài hạn cho kho bạc / tài trợ vĩnh viễn / hengjiǔ jīngfèi

    quỹ được tài trợ / / bōkuǎn

    Tiền tạm ứng / / yù lǐng jīngfèi

    Kiểm tra // shěnjì

    Kiểm tra thiết bị đầu cuối // qímòshěnjì

    Đánh giá hàng năm // chunggnián shěnjì

    Kiểm toán trưởng // shěnjìzhǎng

    Kiểm toán viên // shěnjìyuán

    Bài đánh giá đặc biệt // tèbié shěnjì

    Đánh giá thường xuyên // dngqí shěnjì

    Kiểm tra lại // fùhé

    Kiểm tra lại // nì cha

    Kiểm tra ngẫu nhiên tùy chọn kiểm tra // chōuchá

    Kiểm toán nội bộ // neibù hechá

    Kiểm tra toàn bộ // quanbù shěnchá

    Kiểm tra kỹ // jīng chá

    kiểm tra tiếp // shùn chá

    kiểm tra kết hợp chéo // xiānghù heduì

    Kiểm tra bất ngờ // tjí jiǎnchá

    Tuyên bố sai // wù liè

    Bullets // kēmù fúhòo

    Kế toán Công nghiệp // gōngyèkuáijì

    Kế toán Chi phí // cupgběn kuáijì

    Kế toán kép // fùshì bù đắp jì

    Kế toán nhà máy // gōngchǎng kuáijì

    Kế toán Sản xuất // zhìzôkuáijì

    Kế toán trưởng // kuáijì zhǔrèn

    Thanh toán một lần // dan shùjì

    Sổ sách kế toán // Kế toán sổ sách

    Kế toán // Không có quyết toán

    Kỳ kế toán // kuáijì qíjiān

    phương pháp ước lượng // yùsuàn fǎ

    Làm tròn // sìshěwǔrù

    Lợi nhuận gộp // Lợi nhuận gộp

    Lãi / lỗ // sǔnyì

    Lãi và lỗ trước đây // qiánqí sǔnyì

    Lãi và lỗ hiện tại // běn qí sǔnyì

    Báo cáo tài chính // lixi

    Lợi nhuận ròng // nlì

    Chất thải // làng fèi

    Mức lương cơ bản // dǐxīn

    Hưu trí // tuìxiū jīn

    Lương bán thời gian // jiān xīn

    thù lao / / hoilì gōngzī

    Lương gấp đôi // Xin gấp đôi

    Sách giả // zuò jiǎ zhang

    chi command // zhīfù minhlìng

    Tổn thất toàn bộ // lỗ

    Lỗ vốn // shíběn

    Lỗ vốn trong hàng tồn kho // pán sǔn

    Lợi nhuận // Điên rồ

    Lợi nhuận hàng tồn kho // pán yíng

    Lợi nhuận giả cộng dồn // xū gặp may

    Opcode // huód dòng biā nhào

    Nợ // Nợ

    Đã mắc nợ // fùzhái

    Đã mắc nợ // yī bǐ zngay

    Mở tài khoản phụ // lièdān

    Tỷ lệ tiêu thụ // zhīchūé

    Ngày kiểm tra sổ tài khoản Ngày kiểm tra // cházáng rìqí

    Ngân sách // biān yùsuàn

    Kế toán viên // jì zngay yuán

    Phóng viên // Buji Yuan

    Kế toán // kuáijì yuán

    archiver / archivist / dng àn guǎnlǐ yuán

    Mục nhập kế toán không chính xác // ru cu kēmù

    Tài khoản sai // cuò zngay

    Tăng lương // tigāo gōngzī

    Năm tài chính // kuáijì niándù

    Nợ khó đòi // dǎo zhang

    Không nợ lãi // wú xi zháiwù

    Nợ hiện tại // liúline fùzhái

    Các khoản phải thu // Các khoản phải thu

    Các khoản phải trả // yìngfù zhang kuǎn

    Nợ sổ số dư tiếp theo // jiéqiàn qīngdān

    Nợ // Dì Yan

    Trái phiếu đáo hạn // ngo qí fùzhái

    Nửa lương // bảng xīn

    Phiếu chi tiền mặt // jiě kuǎn dān

    Biên lai vật liệu // lǐng lio dān

    Phiếu thanh toán // jiǎo kuǎn tōngzhī dān

    Phân phối lãi và lỗ // yíngkuī bō bǔ

    Phí bảo trì // wéichí fèi

    Phí giao dịch // jiāojì fèi

    Phí hàng tồn kho // jìcún fèi

    Chi phí sinh hoạt // shēnghuófèi

    Phí chương trình // shǒuxù fèi

    Phí trả hàng // tuìhuò fèiyong

    Trả lương làm thêm giờ // jiābān fèi

    Chi phí tiếp thị // yùnxiāo cupgběn

    Chi phí chia nhỏ / phân bổ / fēntān cupgběn

    Chi phí xử lý lại // xử lý lại cupgběn

    Chi phí phân phối lại // zái fēnpèi cupgběn

    Điện // shuǐ diànfèi

    Phí đóng gói // bāzhuāng fèi

    Phúc lợi // fúlì

    Quyền lợi của nhân viên / / yuángōng fúlì

    Trợ cấp đi lại // chūchā bǔtiē

    Trợ cấp xe cộ Trợ cấp đi lại // chēmǎfèi

    Bữa ăn // huǒshí bǔtiē

    Phụ phí // fùjiā fèiyong

    Phụ phí phí ​​bổ sung / / záfèi

    Kế toán // zhǔguǎn kuáijì

    Các quy định về kế toán // kuáijì guīchéng

    Các Quy định Kế toán Thống kê // zhǔ jì fǎguī

    Chương trình kiểm tra quy trình đánh giá // cházhang cupgxù

    Quy trình kế toán // kuáijì cupgxù

    Thu nợ // trích đoạn

    Quỹ đặc biệt // tèzhǒng jījīn

    Lỗi viết // jìlù cuòwù

    Lỗi kỹ thuật // jìshù cuòwù

    Lỗi tính toán // jìsuàn cuòwù

    Số dư // yú é

    Số dư của kỳ trước // shangqijiéyú

    Tài khoản / Mã lớp / kēmù biāhoao kēmù longhoa

    Số hóa đơn // số bù trừ piãojù

    zero // wú shùzì

    Số thập phân lẻ // xiǎoshù

    Số nguyên // zhěngshù

    Phân phối thu nhập hàng năm / phân phối thu nhập hàng năm / suìrù fēnpèi shù

    Mất số // leadzǐ

    Sách ký gửi // jìxiāo bù

    phiếu thưởng // chuánpià biānao

    sổ cái // zhang bù zǒng zngay

    Sổ cái chi phí sản xuất // zhìzò fèiyong zhang

    Sổ cái chi tiết // minhxì fēnlèi zhang

    Sách của Cổ đông // gǔdōng zhang

    Sổ tài khoản mua sắm // jnhuò fēnlèi zhang

    Material Ledger // yuánliói fēnlèi zngay

    Sổ cái chung // zǒng fēnlèi zngay

    Sổ cái tài sản // fēnlèi zngay

    Sách gốc // yuánshǐ zhang bù lại

    Sổ kho / Sổ kho // Con chó con

    Sổ tài khoản // raichá bù

    Các sách riêng biệt // phần bù huóyè

    mua sách // goumǎi bù

    Sách Mua Cổ phiếu // Bù đắp giả mạo

    Sách hàng hóa // jnhuò bù

    Nhật ký // rìjì bù

    Nhật ký kế toán // liúshuǐ zhang

    tạp chí tiền mặt // xiànjīn rìjì bù

    subbook // zhuǎnzhang bù

    Mua hàng trả lại //

    Danh sách đen // jiǎzngay

    đăng ký // dēngjì bù

    Đăng ký tài liệu // piòjù dēngjì

    đăng ký chia sẻ // gǔpiò dēngjì

    Ghi âm giả mạo // shīshíjìlù

    Đại tu // qīngchá

    thu nhập // shōuyì shōurù

    thu nhập thu nhập / thu nhập tình yêu / lixí ōuyì luixí shōurù

    * Bạn có biết học tiếng Trung ở đâu chất lượng cao không? Trung tâm ngoại ngữ phú nhuận quận bình tân nổi tiếng là trung tâm dạy tiếng trung với các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, học phí chỉ 800.000đ / tháng.

    & gt; & gt; & gt; Xem Thêm: Bài học Đàm thoại tiếng Trung

    Trung tâm Ngoại ngữ Fuguang

    ❤️❤️❤️ Miễn 100% học phí cho học sinh khó khăn ❤️❤️❤️

    Địa chỉ: 365 Rocket, p. Nghĩa đông b, q. Hồ Chí Minh bằng phẳng

    Hotline: 0934.306.728 (gặp cô quang)

    Email: [email protected]

    Trang web: https://ngoainguphuocquang.edu.vn

    Fan page: trung tâm ngoại ngữ phú nhuận quang – bình tân trung quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button