In Favor Of là gì và cấu trúc In Favor Of trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có nhiều thành ngữ để diễn đạt các cách nói khác nhau. Việc sử dụng các thành ngữ làm cho câu nghe hay hơn và nghe giống người bản ngữ hơn. Vì vậy, việc học và sử dụng câu là cần thiết để nâng cao vốn từ vựng và khả năng diễn đạt.
Để giúp bạn sử dụng thành ngữ thành thạo hơn, hôm nay hãy cũng tìm hiểu về sở thích, cách sử dụng thành ngữ và một số từ đồng nghĩa khác.
Bạn đang xem: Be in favor of nghĩa là gì
Có lợi cho tiếng Anh
1. Tiếng Việt có những lợi ích gì?
Có / n ˈfeɪvə v /
Định nghĩa:
Được sử dụng để hỗ trợ một ý tưởng, một mệnh đề mà bạn cho là đúng:
Hỗ trợ hoàn toàn cho ai đó / điều gì đó: Hỗ trợ hoàn toàn cho điều gì đó hoặc ai đó
- Mẹ tôi hoàn toàn chấp thuận công việc bán thời gian của tôi để tích lũy kinh nghiệm cho công việc sau này.
- Mẹ tôi hoàn toàn ủng hộ tôi trong công việc. Đi làm thêm để tích lũy kinh nghiệm cho sự nghiệp tương lai.
Bỏ phiếu cho điều gì đó: Bỏ phiếu cho điều gì đó
- Tôi thực sự phải bỏ phiếu rằng kem sô cô la ngon hơn.
- Tôi thực sự phải bỏ phiếu cho món kem sô cô la vì nó ngon hơn.
Hỗ trợ ai đó / điều gì đó: Quyết định hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó
- Trong trường hợp này, tôi phải ủng hộ sự nghiệp của mẹ tôi, mặc dù tôi không nghĩ rằng chúng tôi sẽ kiếm được bất kỳ lợi nhuận nào.
- Sau sự cố đó, tôi quyết định hỗ trợ công việc kinh doanh của mẹ tôi, mặc dù tôi không nghĩ rằng nó sẽ có lãi.
Được sử dụng để chọn ai đó hoặc điều gì đó mà bạn cho là tốt nhất:
- Gia đình tôi quyết định chọn rạp chiếu phim cgv là rạp chiếu phim yêu thích của chúng tôi.
- Gia đình tôi quyết định chọn cgv là rạp chiếu phim yêu thích của chúng tôi.
- Cô bị Manny từ chối làm chồng và cô đã chạy trốn khỏi anh ta trong nhà thờ vào ngày cưới.
- Cô từ chối chọn Manny làm chồng và bỏ trốn khỏi nhà thờ vào ngày cưới của họ.
2. Cách sử dụng sự chấp thuận trong một câu:
Có lợi cho tiếng Anh
[ Các cụm từ được sử dụng sau động từ thông thường trong câu u]
- Cô ấy quyết định ăn sáng trước khi làm việc.
- Cô ấy quyết định ăn sáng trước khi làm việc.
- Ông đồng ý rằng tiết kiệm điện là trách nhiệm của mọi người.
- Ông ủng hộ ý tưởng rằng bảo tồn năng lượng là trách nhiệm của tất cả mọi người.
- Phần lớn người dân Việt Nam ủng hộ việc kiểm dịch.
- Phần lớn người dân Việt Nam ủng hộ việc kiểm dịch.
- Cô ấy ủng hộ trường học diễn xuất, nhưng cha mẹ cô ấy không muốn cô ấy trở thành một diễn viên, họ không nghĩ rằng cô ấy có bất kỳ tài năng diễn xuất nào.
- Cô ấy muốn chọn một trường diễn xuất, nhưng cha mẹ cô ấy không muốn cô ấy trở thành một diễn viên, họ không nghĩ rằng cô ấy tài năng.
- Cô ấy là người nói dối, vì vậy mọi điều cô ấy nói đều không thể tin cậy được.
- Cô ấy là người nói dối và mọi lời cô ấy nói ra đều không thể tin được.
- Cô ấy đoán được mọi thứ sắp xảy ra nên không dễ bị lừa.
- Cô ấy có thể đoán mọi thứ sắp xảy ra, vì vậy không dễ để nói dối cô ấy.
- Một người đàn ông cần phải đáng tin cậy và không dễ bị gục ngã trong những thời điểm khó khăn.
- Một người cần có khả năng chịu trách nhiệm và không mất bình tĩnh trong những thời điểm khó khăn quan trọng.
- Chúng ta có thể đọc về thế giới tưởng tượng trong sách khoa học.
- Chúng ta có thể đọc về thế giới giả tưởng của khoa học viễn tưởng.
- Tin tức rằng tôi và anh ấy sắp kết hôn có trên thẻ.
- Tin tôi và anh ấy kết hôn là điều không tưởng và không thể xảy ra.
- Cô ấy sắp lâm vào cảnh nợ nần và mất hết bạn bè khi nói dối mọi người.
- Cô ấy sắp lâm vào cảnh nợ nần và mất hết bạn bè khi nói dối mọi người.
ul>
Đối với câu này, hãy đặt “accept” sau động từ thường bổ nghĩa cho động từ của câu để làm rõ nghĩa của câu.
- Tranh luận
[ Cụm từ được sử dụng sau động từ “to be” trong câu ]
ul>
Đối với câu này, cụm từ “chấp thuận” được dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ “hầu hết mọi người đều ở Việt Nam” để làm rõ nghĩa của câu.
Đối với câu này, cụm từ “chấp thuận” trong câu được sử dụng để bổ sung cho chủ ngữ “cô ấy” để làm cho câu rõ ràng.
3. Từ đồng nghĩa của “Đồng ý”:
Có lợi cho tiếng Anh
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
Có thể chấp nhận được
Có thể chấp nhận được
Dự kiến
hy vọng
Công bằng
Công bằng
Có
Có thể
Độ nghiêng
Độ nghiêng
Có thể
Có thể
Dễ dàng
dễ dàng
hợp lý
hợp lý
Có thể đạt được
Có thể đạt được
Dự kiến
Dự đoán
Được đảm bảo
Được rồi
Có thể đạt được
Có thể đạt được
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Có thể tưởng tượng
Hãy tưởng tượng
Đầu cơ
Có thể đoán được
Đáng tin cậy
Đáng tin cậy
Đã đến
Số phận
Loại bỏ
Đang xử lý
Yêu thích
Yêu thích
Cho
Tặng nó
Hãy tưởng tượng
Hãy tưởng tượng
Trong thẻ
Có thể không xảy ra
Thói quen
Theo thói quen
Bất khả kháng
Không đủ năng lực
Trách nhiệm
Có trách nhiệm
Tỷ lệ cược
Đối đầu
Sắp có
Sắp có
Hời hợt
Hình thức
hợp lý
Có vẻ hợp lý
Có
Có
Dễ thấy
có xu hướng
Suy đoán
Có thể đoán trước
Hứa hẹn
Lời hứa
Hợp lý
hợp lý
Hình dáng
Có vẻ như
Theo chủ đề
Tùy thuộc vào
Có thể
có thể thay thế
Chăm sóc
Hãy cẩn thận
Hãy tưởng tượng
Có thể nghĩ
Đúng
Có
Sắp tới
Đang phát triển
Có
Có thể
4. Ví dụ về từ đồng nghĩa với được ưa chuộng:
Hy vọng qua bài viết này, studytienganh đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về cụm từ “phê duyệt” trong tiếng Anh! ! !