Hỏi Đáp

CHẾ BIẾN THỰC PHẨM

Chế biến thực phẩm

Chế biến thực phẩm

1. Tổng quan:

Bạn đang xem: Công nghệ chế biến thực phẩm là gì

Công nghệ thực phẩm là ngành chuyên sâu trong lĩnh vực bảo quản, chế biến nông sản; kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, vận hành dây chuyền sản xuất – bảo quản trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm, hóa học, … Tạo vật liệu mới …

Sinh viên tốt nghiệp hssv nắm chắc các kiến ​​thức cơ bản về khoa học thực phẩm, hóa sinh thực phẩm, vi sinh thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm … Kiến thức hỗ trợ thành thạo ngành thực phẩm: vẽ kỹ thuật, xử lý môi trường, marketing, đóng gói, thực phẩm chất phụ gia. Vận hành thành thạo các thiết bị phức tạp trên dây chuyền sản xuất, chế biến thực phẩm.

2. Nghề nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tham gia nghiên cứu và phát triển công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả, nông sản, thủy sản tươi sống; các đơn vị kinh doanh, chế biến đường, sữa, rượu, bia, đồ uống, kẹo, thịt chế biến , cá, thủy sản, gạo……; thanh tra chất lượng thực phẩm, các viện, trường thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản hoặc là cán bộ tại các cơ quan, ban ngành thuộc Bộ Nông nghiệp, Bộ Công nghiệp…

3. Khán giả:

  • Cao đẳng: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc Tương đương
  • Trung cấp: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc Tương đương

4. Thông tin tuyển sinh năm 2021: [Xem tại đây]

5. Chương trình đào tạo:

  • Phát triển Phát triển (118 tín chỉ / 2,5 năm):

Các môn học chung / Tổng quát (24 tín chỉ)

Các môn học, Mô-đun nền tảng (25 tín chỉ)

1. Chính trị (5 tín chỉ)

2. Luật (2 tín chỉ)

3. Giáo dục thể chất (2 tín chỉ)

4. Giáo dục Quốc phòng-An ninh (4 tín chỉ)

5. Khoa học Máy tính (3 tín chỉ)

6. Ngoại ngữ (Tiếng Anh) (6 tín chỉ)

7. Kỹ năng Cơ bản (2 tín chỉ)

8. Hóa học Cơ bản (4 tín chỉ)

9. Công nghệ Phòng thí nghiệm (2 tín chỉ)

10. Hóa sinh thực phẩm (4 tín chỉ)

11. Vi sinh vật học thực phẩm (5 tín chỉ)

12. An toàn lao động (2 tín chỉ)

13. Phân tích Thực phẩm (5 tín chỉ)

14. Phụ gia thực phẩm (3 tín chỉ)

Kỷ luật, Mô-đun chuyên môn, Chuyên môn (36 tín chỉ )

Các môn học, mô-đun tự chọn (33 tín chỉ)

15. Vận chuyển, Thu thập và Bảo quản Nguyên liệu thô (4 tín chỉ)

16. Công nghệ gia công (5 tín chỉ)

17. Quy trình Cơ học Chất lỏng và Xử lý Vật liệu (5 tín chỉ)

18. Quá trình truyền nhiệt (5 tín chỉ)

19. Chuyển khoản số lượng lớn (5 tín chỉ)

20. Bao bì (4 tín chỉ)

21. Vệ sinh an toàn thực phẩm (4 tín chỉ)

22. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (4 tín chỉ)

23. Kỹ thuật làm kẹo (3 tín chỉ)

24. Công nghệ sản xuất bia và mạch nha (3 tín chỉ)

25. Công nghệ chế biến rau quả (3 tín chỉ)

26. Sữa và Công nghệ chế biến sữa (3 tín chỉ)

27. Công nghệ chế biến thịt, cá và trứng (3 tín chỉ)

28. Công nghệ Bảo quản – Chế biến Thực phẩm (3 tín chỉ)

29. Công nghệ sản xuất đồ uống (3 tín chỉ)

30. Công nghệ chế biến chè, cà phê và ca cao (3 tín chỉ)

31. Phát triển sản phẩm (3 tín chỉ)

32. Quản lý Sản xuất (3 tín chỉ)

33. Quản lý Chất lượng Sản phẩm (3 tín chỉ)

34. Thực tập chuyên nghiệp (9 tín chỉ)

  • Trung cấp (75 tín chỉ / 1,5 năm):

Các môn học chung / Tổng quát (15 tín chỉ)

Các môn học, Mô-đun nền tảng (12 tín chỉ)

1. Chính trị (2 tín chỉ)

2. Luật (1 tín chỉ)

3. Giáo dục thể chất (1 tín chỉ)

4. Giáo dục Quốc phòng-An ninh (6 tín chỉ)

5. Tin học (1 tín chỉ)

6. Ngoại ngữ (Tiếng Anh) (3 tín chỉ)

7. Kỹ năng Cơ bản (1 tín chỉ)

8. Công nghệ Phòng thí nghiệm (2 tín chỉ)

9. Hóa sinh thực phẩm (2 tín chỉ)

10. Vi sinh thực phẩm (3 tín chỉ)

11. An toàn lao động (2 tín chỉ)

12. Phân tích Thực phẩm (3 tín chỉ)

Kỷ luật, Mô-đun chuyên môn, Chuyên môn (21 tín chỉ)

Các môn học, mô-đun tự chọn (27 tín chỉ)

13. Quá trình truyền nhiệt (4 tín chỉ)

14. Chuyển khoản hàng loạt (4 tín chỉ)

15. Gia công (4 tín chỉ)

16. Bao bì (2 tín chỉ)

17. Vệ sinh an toàn thực phẩm (4 tín chỉ)

18. Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm (3 tín chỉ)

19. Công nghệ sản xuất bia và mạch nha (3 tín chỉ)

20. Sữa và Công nghệ chế biến sữa (3 tín chỉ)

21. Công nghệ chế biến chè, cà phê và ca cao (3 tín chỉ)

22. Công nghệ chế biến thịt, cá và trứng (3 tín chỉ)

23. Công nghệ chế biến rau quả (3 tín chỉ)

24. Phụ gia thực phẩm (4 tín chỉ)

25. Quản lý sản xuất (4 tín chỉ)

26. Quản lý chất lượng sản phẩm (4 tín chỉ)

27. Thực tập chuyên nghiệp (5 tín chỉ)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button