Hỏi Đáp

&quotBáo Điện Tử&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ngày nay, hầu hết mọi người đều trang bị cho mình một thiết bị hiện đại có thể kết nối Internet như máy tính bảng, điện thoại thông minh hay máy tính xách tay … Với sự ra đời của nhiều hình thức mới, có thể nói là một báo điện tử. Đây là một hình thức báo mới toanh giúp người dùng có thể dễ dàng theo dõi tin tức hàng ngày mà không bị giới hạn bởi không gian và thời gian. Báo điện tử tiếng anh là gì? Đọc ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời nhé!

1. Bản tin điện tử tiếng Anh là gì?

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

Bản tin điện tử tiếng Anh có thể được viết là “bản tin điện tử”. Đây là khái niệm dùng để chỉ một loại tin tức được sử dụng dưới dạng văn bản, âm thanh, hình ảnh,… và được phổ biến trên môi trường mạng, bao gồm báo điện tử và tạp chí điện tử.

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

báo điện tử tiếng anh là gì

Bản tin điện tử tiếng Anh là gì?

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

Báo điện tử được xây dựng dưới dạng trang web và xuất bản trên nền tảng Internet. Báo do các tòa soạn điện tử phát hành, người đọc báo dựa vào máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh… và kết nối internet.

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

Báo điện tử sẽ cập nhật tin tức thường xuyên để mọi người trên thế giới có thể nhanh chóng nhận được tin tức mà không bị gò bó về thời gian và không gian. Sự phát triển mạnh mẽ của báo điện tử đã làm thay đổi thói quen đọc của người dùng và ảnh hưởng đến sự phát triển của báo giấy truyền thống hiện nay.

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

2. Chi tiết Từ vựng Bản tin Tiếng Anh

Báo điện tử có nghĩa là “báo điện tử” trong tiếng Anh. Ngoài ra, báo điện tử cũng có thể sử dụng thuật ngữ “tin tức trực tuyến”.

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

Báo điện tử đóng vai trò như một danh từ trong câu. Vì vậy, việc sử dụng các từ rất đơn giản, và vị trí của các cụm từ sẽ tùy thuộc vào cấu trúc và cách diễn đạt của mỗi người, giúp cho câu có nghĩa và dễ hiểu.

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

Cách phát âm tiếng Anh của báo điện tử như sau:

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

Theo dõi tôi – Tôi: [ilekˈtrɔnik ˈnjuːzpeɪpə (r)]

Theo dõi tôi – Tôi: [lɛkˈtrɑnɪk nuːzpeɪpər

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

báo điện tử tiếng anh là gì

Từ vựng chi tiết trên báo điện tử tiếng Anh

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

3. Ví dụ tiếng Việt về một tờ báo điện tử tiếng Anh

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

Để giúp bạn hiểu rõ hơn bản tin điện tử tiếng Anh là gì, hãy xem các ví dụ cụ thể hơn bên dưới!

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

  • Đây là trang báo điện tử, tôi thường xuyên theo dõi các tin tức nóng hổi trong ngành kinh tế.
  • Đây là một trang báo điện tử và tôi thường xuyên theo dõi nền kinh tế tin tức nóng hổi.
  • Hiện nay, hầu hết mọi người đều sử dụng thiết bị để đọc báo điện tử, nhưng số ít vẫn sử dụng báo truyền thống.
  • Hiện nay, hầu hết mọi người sử dụng thiết bị của họ để đọc báo điện tử, nhưng một số ít vẫn sử dụng báo giấy truyền thống.
  • Bạn có thường đọc tin tức về tôi trên các tờ báo điện tử mà bạn có thể giới thiệu không?
  • Bạn có thường đọc tin tức trên báo điện tử mà bạn có thể giới thiệu cho tôi không?

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

báo điện tử tiếng anh là gì

Một số ví dụ về báo điện tử tiếng Anh

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

  • Tin tức lớn: Tin tức lớn
  • Hàng ngày: Hàng ngày
  • Phóng viên truyền hình: Phóng viên truyền hình
  • Báo: Bài viết của Tòa án
  • > Báo chí quốc tế: Báo chí quốc tế
  • Tin tức vàng: Tin tức lá cải
  • Báo chí lá cải: Báo lá cải
  • Kênh truyền thông: Kênh truyền thông
  • Phương tiện truyền thông: Tạp chí, đài phát thanh, truyền hình, Internet.
  • Hai tuần một lần: Hai tuần một lần
  • Công báo: Các tập do Câu lạc bộ xuất bản
  • Hàng tuần: Hàng tuần
  • Thu gọn: Chỉ một số trang Bản tin
  • fanzine: tạp chí
  • li>

  • re: tạp chí chính trị.
  • tiêu đề: tiêu đề, tiêu đề bài viết
  • cột đề xuất: phần gợi ý
  • tử vi: tử vi
  • cáo phó: thông báo tin buồn
  • li>

  • Dự báo thời tiết: Dự báo thời tiết
  • li>

  • Mục kinh doanh: Mục tin tức kinh doanh
  • Mục tin tức quốc tế / thế giới: Tin tức quốc tế, Tin tức thế giới
  • Tiêu đề: Phần Ghi chú của bài viết
  • Thư gửi cho biên tập viên: Thư gửi biên tập viên
  • Truyện tranh: Truyện tranh
  • Chủ đề: Tin tức đặc biệt
  • li>

  • Editorial: Biên tập
  • Theo dõi một câu chuyện: Theo dõi một câu chuyện
  • Theo dõi tin tức: Theo dõi tin tức
  • Đọc chuyên mục yêu thích của một người: Duyệt qua các cột yêu thích của một người
  • Nhận bản tin: Đọc bản tin
  • Tin tức địa phương: Tin tức địa phương
  • Sự kiện thế giới: Sự kiện sự kiện quốc tế
  • Tin tức quốc tế: Thế giới Tin tức
  • Sự kiện hiện tại: Sự kiện hiện tại
  • Tin tức kinh doanh: Tin tức kinh doanh
  • Tin đồn: Chuyện phiếm
  • Tin tức giật gân: Tin tức giật gân
  • li>

  • Nội dung phỉ báng: Tin tức phỉ báng
  • Tin tức mới nhất: Tin nóng hổi
  • Chủ đề: Đưa tin tức
  • Báo cáo khách quan: Báo cáo khách quan
  • Câu chuyện tin tức: Tin tức trang nhất, Câu chuyện trang bìa
  • Phân tích: Phân tích
  • Nội dung câu chuyện: Câu chuyện truyền bá
  • Tin tức cố định: Biên tập viên tin tức
  • Người đưa tin: Người phát thanh viên
  • Người phát thanh: Người phát thanh viên
  • Người viết chuyên mục: Dự án người viết chuyên mục
  • Người viết báo: Người viết tin tức
  • li>

  • Người viết báo : PV
  • Phóng viên ảnh: Phóng viên ảnh
  • Quá tải thông tin: Quá tải thông tin
  • Ngày tin tức chậm: Ngày tin tức chậm
  • li>

  • Tin tức : Tin tức giật gân
  • Tin tức vàng: Đưa tin về phương tiện truyền thông không chính thức
  • Xâm phạm quyền riêng tư: Xâm phạm quyền riêng tư

Bạn đang xem: Báo điện tử trong tiếng anh là gì

studytienganh mong rằng bài viết trên có thể giúp bạn hiểu được bản tin điện tử tiếng Anh là gì và sử dụng nó một cách chính xác, phù hợp với nhiều trường hợp khác nhau trong thực tế. Ngoài ra, các bạn hãy bổ sung thêm vốn từ vựng cho mình bằng các bài học khác nhé. Chúc các bạn thành công và đạt nhiều kết quả trong học tập.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button