Hỏi Đáp

&quotKhách Hàng Tiềm Năng&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên sinh động và thú vị hơn. Điều này gây khá nhiều khó khăn và bối rối cho những người mới bắt đầu khi không biết dùng từ gì và diễn đạt như thế nào cho chính xác. Vì vậy, để có thể nói trôi chảy, chính xác thì chúng ta cần phải luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để ghi nhớ và đối đáp khi giao tiếp. Học một mình có thể khiến bạn cảm thấy không có động lực và cảm thấy khó hiểu. Cùng “studytienganh” tìm hiểu ngay hôm nay, từ “khách hàng tiềm năng” trong tiếng anh có nghĩa là gì nhé!

1. “Khách hàng tiềm năng của bạn là gì?

khách hàng tiềm năng tiếng anh là gì Hình ảnh minh hoạ cho “khách hàng tiềm năng” là gì

Bạn đang xem: Khách hàng tiềm năng tiếng anh la gì

– Khách hàng tiềm năng có thể được sử dụng làm “khách hàng tiềm năng” hoặc “khách hàng tiềm năng”.

– Khách hàng tiềm năng: Người có khả năng yêu doanh nghiệp của bạn một cách tự nhiên nhất.

Ví dụ:

  • Việc xác định khách hàng tiềm năng là rất quan trọng đối với hầu hết các công ty. Nếu bạn xác định được chúng, bạn có thể tiếp thị công ty của mình và biến họ thành khách hàng của bạn.

    Xác định khách hàng tiềm năng là rất quan trọng đối với hầu hết các công ty. Nếu bạn xác định được chúng, bạn có thể tiếp thị công ty của mình và biến họ thành khách hàng của bạn.

    Khách hàng tiềm năng là người có nhu cầu và mong muốn có thể được đáp ứng thông qua các sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp, nhưng chưa bao giờ mua các sản phẩm đó hoặc tận hưởng các dịch vụ đó.

    Khách hàng tiềm năng là người có nhu cầu và mong muốn có thể được đáp ứng thông qua các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp, nhưng chưa bao giờ mua sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ.

    – Khách hàng tiềm năng: Các cá nhân hoặc doanh nghiệp có nhiều khả năng trở thành khách hàng của công ty hoặc doanh nghiệp nhất.

    Ví dụ:

    • Khách hàng tiềm năng là bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào được kết nối với doanh nghiệp của bạn và đôi khi có xu hướng mua hàng của bạn.

      Khách hàng tiềm năng là bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào được kết nối với doanh nghiệp của bạn và đôi khi muốn mua hàng của bạn.

      Khách hàng tiềm năng có thể không bắt đầu mua ngay lập tức, họ sẽ có một số yêu cầu đối với sản phẩm hoặc dịch vụ bạn cung cấp.

      Khách hàng tiềm năng có thể chưa sẵn sàng mua ngay và họ sẽ có một số yêu cầu đối với sản phẩm hoặc dịch vụ bạn cung cấp.

      2. Các điều khoản liên quan đến “khách hàng tiềm năng”

      khách hàng tiềm năng tiếng anh là gì

      Hình minh họa từ liên quan đến “khách hàng tiềm năng”

      Bảng chú giải thuật ngữ

      Ý nghĩa

      Ví dụ

      Nhận thức về thương hiệu

      Tìm hiểu về tên công ty và các sản phẩm mà công ty bán

      • Có nhiều sáng kiến ​​để tăng nhận thức về thương hiệu toàn cầu thông qua âm nhạc, thời trang và giải trí mà bạn có thể đọc trên một số tờ báo tiếp thị.

        Có nhiều kế hoạch nhằm nâng cao nhận thức về thương hiệu toàn cầu thông qua âm nhạc, thời trang và giải trí và bạn có thể đọc về chúng trên một số tờ báo tiếp thị.

        Mức độ trung thành với thương hiệu

        Thói quen luôn mua các sản phẩm cùng tên do cùng một công ty sản xuất

        • Nếu một công ty tập trung vào việc cung cấp sản phẩm tốt nhất với giá rẻ nhất, thì thật dễ dàng để xây dựng lòng trung thành với thương hiệu.

          Xây dựng lòng trung thành với thương hiệu sẽ dễ dàng hơn nếu một công ty tập trung vào việc cung cấp sản phẩm tốt nhất với giá rẻ nhất.

          Hình ảnh Thương hiệu

          Tập hợp các đặc điểm và ý tưởng mà khách hàng liên tưởng đến một sản phẩm hoặc thương hiệu cụ thể trong tâm trí họ

          • Jack cho rằng thành công của anh ấy là do ngoại thất, thương hiệu mạnh và quảng cáo giật gân của nhà hàng.

            jack quy thành công của mình cho các nhà hàng có giao diện phù hợp, thương hiệu mạnh và quảng cáo bom tấn.

            Người dẫn đầu thương hiệu

            Thương hiệu có tỷ trọng doanh thu lớn nhất so với các thương hiệu khác trên cùng thị trường

            • Trong bốn tháng kể từ khi ra mắt vào tháng 1 năm ngoái, sản phẩm đã trở thành một thương hiệu dẫn đầu đáng kinh ngạc.

              Trong bốn tháng kể từ khi ra mắt vào tháng 1 năm ngoái, sản phẩm đã trở thành một sản phẩm dẫn đầu đáng kinh ngạc.

              Tên thương hiệu

              Tên thương hiệu, tên đặt cho một sản phẩm cụ thể của công ty sản xuất ra sản phẩm đó

              • Tôi tin rằng tất cả các nhà sản xuất ô tô sẽ phải chi rất nhiều tiền để quảng bá thương hiệu của họ.

                Tôi tin rằng tất cả các nhà sản xuất ô tô đều chi rất nhiều tiền để quảng bá thương hiệu của họ.

                Quản lý thương hiệu

                Quy trình kiểm soát cách một công ty tiếp thị sản phẩm hoặc thương hiệu để mọi người tiếp tục mua hoặc mua nhiều hơn

                • Công ty của anh ấy được công nhận là công ty đi đầu trong lĩnh vực quản lý thương hiệu và đang tìm ra các cách để nâng cao nhận thức về thương hiệu.

                  Công ty của anh ấy được công nhận là công ty đi đầu trong lĩnh vực quản lý thương hiệu và đang cung cấp nhiều cách khác nhau để nâng cao nhận thức về thương hiệu.

                  Vì vậy, chúng tôi đã học những kiến ​​thức cơ bản về “tiềm năng” trong tiếng Anh và các cụm từ được liên kết với “tiềm năng”. Tuy chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “khách hàng tiềm năng”, nó không chỉ giúp ích cho việc học mà còn mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người bản ngữ. Chúc may mắn với việc học và công việc của bạn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button