Hỏi Đáp

Các loại bệnh tiếng Trung | Từ vựng & Mẫu câu ốm đau, bệnh tật

Các bệnh trong tiếng Trung là một chủ đề từ vựng giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và mở rộng vốn từ vựng mới. Bạn đã bao giờ tự hỏi tên tiếng Trung của các bệnh thông thường là gì chưa? Cùng học tiếng Trung qua các bệnh thường gặp sau đây nhé!

Xem thêm: Các khóa học tiếng Trung với giáo viên bản ngữ trình độ cao.

Bạn đang xem: Men gan cao tiếng trung là gì

Nội dung chính: 1. Các loại bệnh trong tiếng Trung 2. Ví dụ về các loại bệnh trong tiếng Trung

Các loại bệnh tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bệnh tật

1. Các loại bệnh tiếng Trung

Bạn có biết cách nói tất cả các bệnh thông thường bằng tiếng Trung không? Vui lòng thêm từ mới vào bảng bên dưới!

Học ngay: Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Các loại bênh tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Các câu ví dụ về các bệnh bằng tiếng Trung

Trái tim là báo hiệu của bệnh tim. / xīnjì shìùzhào / Đánh trống ngực là dấu hiệu của bệnh tim.

Nguyên nhân nào gây ra đau thắt lưng? / yāotong ngodĭ shì hihiyuányīn / Nguyên nhân gây ra đau thắt lưng là gì?

Khi tôi đi khám bệnh, bác sĩ bảo tôi ngừng hút thuốc. / kànbìng shí, yīshēng saosù wǒ muayói zái chōuyānle / Khi bác sĩ bảo tôi ngừng hút thuốc.

Dù con hạ sốt nhưng phụ huynh vẫn rất lo lắng. / Dù con chỉ sốt nhẹ nhưng bố mẹ rất nhiệt tình.

Tôi đã bị đau đầu trong nhiều năm. / wǒtóutong de minhobìng yǐjīng yǒu hěnduōnián le. / Chứng đau đầu của tôi đã tồn tại nhiều năm.

Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung cơ bản.

Cô ấy hôn mê tại nơi cô ấy ngã xuống. / tā zái dǎoxià de ìfang hūnmíle. / Cô ấy ngất đi, ngất đi.

Có cách nào để hết đau dạ dày không? / yǒu she me tablefǎ kěyǐ xiāochú wèitong ma? / Có cách nào để hết đau dạ dày không?

Siêng năng tập thể dục sẽ giúp chúng ta ít ốm hơn / qín yú duànliàn yǒu zhù yú wǒmen shǎo shēngbìng / Siêng năng tập thể dục sẽ khiến chúng ta ít ốm hơn.

Bạn có bị đau ngực không? / nĭ yŏu guò xiōngtong de gânjué ma? / Bạn có cảm thấy tức ngực không?

Anh ấy bị sốt nặng vào cuối tuần qua. / zhōumò de shíhou wǒ fāshāo hěn yánzhong. / Anh ấy bị sốt cao vào cuối tuần.

Tôi bị đau họng và nghẹt mũi. / wŏ thanggziténg pick dŭ / Tôi bị đau họng và nghẹt mũi

Mỗi khi con trai tôi bị cảm và sổ mũi. / měi érzi gǎnmói dōu liú bitì. / Mỗi khi con trai tôi cảm lạnh, mũi nó lại chảy nước mũi.

Các bác sĩ khuyên bệnh nhân gầy nên thay đổi chế độ ăn. / yīshēng jiànyì féáng binhrén gibiàn yǐnshí. / Các bác sĩ khuyên bệnh nhân béo phì nên thay đổi chế độ ăn.

Trên đây là những từ vựng và câu ví dụ tiếng Trung về bệnh tật theo chủ đề do Trung tâm Tầm nhìn Việt tổng hợp dành cho các bạn. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn, đặc biệt là những người mới bắt đầu có thêm một tài liệu hữu ích để trau dồi vốn từ vựng mới của mình. Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem lại tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật may mắn.

Liên hệ ngay với Trung tâm tiếng Trung góc nhìn Việt để thắc mắc về các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button