Hỏi Đáp

200 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán không nên bỏ qua

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu hiểu về các Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán một cách đầy đủ và rõ ràng nhất.

Tiếng Trung Kế toán (Phần 1)

Từ vựng kế toán: title / position / zhíwù

Kế toán (tên kế toán / kuaijì minh chēng)

Từ vựng Kế toán Tiếng Trung: Văn bản, Tài liệu

Từ mới tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Từ mới tiếng Trung chuyên ngành kế toán

41 Bản dự thảo dự toán 预算草案 yùsuàn cǎo’àn 42 Bản quyền 著作权 Zhùzuòquán 43 Bán thành phẩm 在制品 Zài zhìpǐn 44 Bảng báo cáo lỗ lãi 损益表 sǔnyì biǎo 45 Bảng báo cáo tài chính 财务报表 cáiwù bàobiǎo 46 Bảng báo cáo tài chính hợp nhất 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo 47 Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày 工作日表 gōngzuò rì biǎo 48 Bảng cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo 49 Bảng cân đối thử 试算表 shì suàn biǎo 50 Bằng chứng kế toán 查账证据 cházhàng zhèngjù 51 Bảng đối chiếu nợ 对账单 duì zhàngdān 52 Bảng đối chiếu thu chi 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo 53 Bảng kê giá thành 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo 54 Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư 用料单 yòng liào dān 55 Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt 库存表 kùcún biǎo 56 Bảng kê tài khoản ngân hàng 银行结单 yínháng jié dān 57 Bảng kèm theo 附表 fù biǎo 58 Bảng lương 工资单, 工资表 gōngzī dān, gōngzī biǎo 59 Bảng phân tích tiền lương 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo 60 Bảng quyết toán 决算表 juésuàn biǎo 61 Bảng so sánh 比较表 bǐjiào biǎo 62 Bảng tổng hợp thu chi 汇总表 huìzǒng biǎo 63 Bảng tổng hợp tiền lương 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo 64 Báo cáo 10 ngày 旬报 xún bào 65 Báo cáo năm 年报 niánbào 66 Báo cáo ngày 日报 rìbào 67 Báo cáo tháng 月报 yuè bào

Hội thoại cách sử dụng từ vựng tiếng Trung ngành kế toán

Sau đây là một cuộc trò chuyện ngắn để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng các điều khoản mà chúng tôi cung cấp.

Bạn đang xem: Kế toán tổng hợp tiếng trung là gì

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán

A:会计员需要做什么?- Kế toán viên cần phải làm những gì?

b: Kế toán là người chịu trách nhiệm báo cáo và bàn giao thông tin tài chính – kế toán chịu trách nhiệm báo cáo và truyền đạt thông tin tài chính.

a: Một con số và khía cạnh tài chính: cả hai con số. Kế toán thường làm báo cáo? Kế toán thường làm những báo cáo gì?

b: –

a: Rất nhiều! Có một công việc kế toán cụ thể hơn? – Có vị trí kế toán cụ thể không?

b: Thông thường kế toán viên và nhân viên kế toán, có 4 vị trí chính, đó là kế toán công, kế toán quản lý, kế toán chính phủ và kiểm toán nội bộ.

a: Nhưng tôi phức tạp! Nghe có vẻ phức tạp, nhưng tôi thích nó!

b: Công ty kế toán của chúng tôi đang tìm kiếm một vị trí trợ lý. Nếu thiếu bạn có thể thành lập _ Công ty mình đang thiếu trợ lý kế toán, bạn nào muốn làm thì nộp hồ sơ càng sớm càng tốt

Từ vựng tiếng Trung kế toán (2)

“Học kế toán kể cũng nhàn… chỉ là đầu hơi lạnh xíu thôi!”

“Học kế toán kể cũng nhàn… chỉ là đầu hơi lạnh xíu thôi!”

Vẫn còn rất nhiều những thuật ngữ chuyên môn khác cần phải học nếu muốn trở thành một nhân viên giỏi. Tiếp theo, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về các thuật ngữ tiếng trung chuyên ngành kế toán- tài chính, đặc biệt là các thuật ngữ liên quan đến chi phí.

Thuật ngữ Kế toán: Chi phí – Doanh thu

Tài khoản / zhang ho

Người ta thường nói rằng kế toán là một công việc khó khăn. Nhưng nếu bạn muốn phát triển bản thân trong lĩnh vực tài chính kế toán, đặc biệt là trong các công ty đa quốc gia, đừng ngần ngại tìm hiểu và học thêm các thuật ngữ tiếng Trung chuyên nghiệp này nhé.

Làm kế toán sau một năm và… sau ba năm

Làm kế toán sau một năm và… sau ba năm

Từ vựng ngành Kế toán cung cấp cho người học các thuật ngữ tiếng Trung Quốc cơ bản, để phục vụ trong công việc hay học tập, giúp quá trình giao tiếp hiệu quả hơn.

Còn rất nhiều từ vựng tiếng Trung chuyên nghiệp khác, thanhmaihsk sẽ tiếp tục cập nhật để các bạn tiện tham khảo và tham khảo.

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung nhà máy
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên môn
  • Từ vựng về thời gian của công ty

Hãy đến với thanhmaihsk để học tiếng Trung hiệu quả và nhanh chóng!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button