Hỏi Đáp

&quotNgành Thuỷ Sản&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thủy sản được biết đến là ngành sản xuất hàng đầu của nền kinh tế quốc dân, vì vậy, ngành thủy sản không thể thiếu trong nền kinh tế quốc dân. Tuy nhiên vẫn có nhiều bạn chưa hiểu hết ý nghĩa của tiếng anh ngành thủy sản. Vì vậy sau đây studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến ​​thức về ngành thủy sản và giúp bạn có những thông tin cần thiết nhé!

1. Thủy sản tiếng anh là gì?

Nuôi trồng thủy sản là một thuật ngữ dùng để chỉ các nguồn lợi và sản phẩm mang lại cho con người từ môi trường nước và được nuôi trồng, phát triển và thu hoạch để sử dụng làm nguyên liệu, thực phẩm hoặc để bán trên thị trường. Thủy sản thường được kết hợp với thủy sản hoang dã hoặc nuôi trồng.

Bạn đang xem: Ngành thủy hải sản tiếng anh là gì

ngành thủy sản tiếng anh là gì

Nghề cá là gì?

Ngành đánh bắt cá thường được gọi bằng tiếng Anh là ngành sản phẩm biển. Đây là ngành kinh tế chủ yếu bao gồm nuôi trồng, đánh bắt, chế biến thuỷ sản và các hoạt động dịch vụ khác liên quan đến thuỷ sản.

Quá trình nuôi trồng thủy sản được thực hiện thông qua các loại hình nuôi trồng thủy sản nước ngọt, nước mặn và nước mặn. Ngoài ra, việc tái sản xuất và nuôi trồng thủy sản cũng được thực hiện song song với quá trình nuôi. Các hoạt động dịch vụ đa dạng liên quan đến ngành thủy sản như: thu mua, vận chuyển và cung cấp các loại nguyên liệu thô trong quá trình đánh bắt hải sản, cung cấp dịch vụ về giống, thức ăn và sản phẩm thủy sản, vật tư kỹ thuật.

2. Từ vựng chi tiết về nghề cá

Ý nghĩa tiếng Anh của ngành thủy sản là ngành thủy sản.

Trong câu tiếng Anh, sea products Industry được sử dụng như một danh từ để chỉ các hoạt động liên quan đến hải sản. Cách sử dụng từ cũng rất đơn giản, bạn chỉ cần sử dụng đúng cấu trúc tiếng Anh để diễn đạt ý của mình một cách chính xác nhất!

ngành thủy sản tiếng anh là gì

Từ vựng câu tiếng Anh về ngành thủy sản

3. Ví dụ tiếng Anh về ngành thủy sản Việt Nam

Dưới đây, studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ những ví dụ cụ thể từ ngành thủy sản:

  • Ngành thủy sản là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước và có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • Thủy sản là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước và có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế.
  • Đây có thể coi là những giải pháp mới mở ra hướng xuất khẩu mới và góp phần phát triển ngành nuôi trồng thủy sản trong nước.
  • Đây có thể coi là những giải pháp mới, mở ra đầu ra mới, góp phần phát triển ngành nuôi trồng thủy sản. sản phẩm nội địa.
  • Công ty chúng tôi đã tham gia vào ngành thủy sản được 7 năm và tất cả các sản phẩm đều là thực phẩm an toàn và tốt cho sức khỏe.
  • Công ty chúng tôi đã tham gia vào ngành thủy sản được 7 năm, tất cả đều là thực phẩm an toàn và tốt cho sức khỏe.

ngành thủy sản tiếng anh là gì

Ví dụ tiếng Anh về ngành thủy sản

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

  • Cá nước ấm: Cá nước ấm
  • Không tinh chế: Tầng nước tự do
  • Cá ngừ: Cá ngừ
  • Tôm: Tôm
  • Màu sắc giống: Đánh dấu thứ cấp
  • Bộ nạp dưới cùng: Bộ nạp dưới cùng
  • Giống bán tự nhiên: Giống bán tự nhiên
  • Sò điệp: Sò điệp
  • Cá hồi: Cá hồi
  • Bộ nạp bề mặt: Bộ nạp bề mặt
  • Cá đuối: Cá đuối
  • Mực: Mực
  • Cua vỏ mềm: Cua có vỏ
  • Lưu vực đầu nguồn: Đầu nguồn
  • Tôm: Tôm càng
  • Hàu: Hàu
  • Bạch tuộc: Bạch tuộc
  • Trai: Sơn
  • Máy cấp nước lại: Máy cấp nước lại
  • Phụ: Marsh
  • Máy phân phối thức ăn: Máy rải thức ăn
  • Khả năng sinh sản: Khả năng sinh sản
  • Mackerel: Mackerel
  • Lobster: Tôm hùm
  • Thạch: Sứa
  • Herring: Herring
  • Nước thải: Chảy
  • Ngao: Ngao
  • Caviar: Caviar
  • li>

  • Đặt nội khí quản: Caviar Sampler
  • Cá bố mẹ: Cá bố mẹ
  • Các hệ sinh thái: Hệ sinh thái Hệ sinh thái
  • Mới nổi: Đẻ (Trứng)
  • Đê ao đất
  • Cá: cá giống
  • Thụ tinh: thụ tinh
  • exuvium: lột xác, lột xác
  • diet: diet
  • li>

  • diadromous: cá di cư nước ngọt và bề mặt
  • di-hybrid: lai hai tính trạng
  • luống nuôi: trang trại nuôi trồng thủy sản
  • mảnh vỡ: Dạng hạt
  • Tôm càng: Tôm càng / Tôm càng xanh
  • Truyền thuyết về hệ thống sưởi: Dòng nhiệt
  • Dự tính: Khu vực cửa sông
  • Cua: Cua
  • li>

  • Tầng chứa nước hạn chế: Vùng nước có giới hạn trong hồ
  • Cá nước lạnh: Cá nước lạnh
  • Cá thô sơ: Cá có giá trị thấp
  • Chu kỳ sinh sản: Chu kỳ đẻ trứng
  • Gián máu: Còi cọc
  • Giòi: Trứng (Roes)
  • Sinh vật đáy: Benthos
  • li>

  • Tiền bảo lãnh: Mồi
  • Trại cá: Trại cá
  • Giết cá: Cá chết
  • Nghỉ hưu Xới đất: tình trạng bỏ hoang
  • Dịch vụ mở rộng: Dịch vụ mở rộng
  • Cá liên kết
  • Nhân giống nhân tạo: Sinh sản nhân tạo
  • thức ăn thủy sản: Thức ăn nuôi trồng thủy sản
  • Môi trường nuôi trồng thủy sản: Môi trường nuôi trồng thủy sản
  • Kinh tế nuôi trồng thủy sản: Kinh tế nuôi trồng thủy sản Nuôi trồng thủy sản
  • Androgen: Nội tiết tố sinh dục nam / nội tiết tố nam
  • Adadromous: Sinh sản ngược dòng
  • Abalone: ​​
  • Adadromous: Cá di cư nước mặn và nước ngọt
  • cá Quy tắc ứng xử đối với cá và các sản phẩm thủy sản: Quy tắc ứng xử đối với cá và thủy sản Sản phẩm
  • Quy tắc ứng xử về nghề cá có trách nhiệm: Quy tắc ứng xử về nghề cá có trách nhiệm
  • Ngày và đêm: Ngày và đêm
  • Nữ tính hóa: Trở thành trẻ em
  • Nuôi cá tốt: Nuôi cá tốt

studytienganh mong rằng qua bài viết này, các bạn sẽ hiểu được tất cả các ý nghĩa của câu cá trong tiếng Anh và vận dụng nó vào thực tế một cách tốt nhất có thể. Đừng quên theo dõi chúng tôi thường xuyên để cập nhật những kiến ​​thức tiếng Anh mới nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button