Hỏi Đáp

ĐƠN VỊ CỦA ĐỒNG NHÂN DÂN TỆ人民币的单位rénmínbì de dānwèi TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG

Hoa

Đơn vị của Renminbi Đơn vị của Renminbi rénmínbì de dānwèi

Bạn đang xem: Nhân dân tệ tiếng trung là gì

Đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc là: (RMB rénmínbì), viết tắt là: rmb.

Nhân dân tệ được chia thành: (đồngyuán), (ào ǎ jiǎo) và (fen fēn) xu. Trong đó 1 nhân dân tệ = 10 điểm, 1 điểm = 10 điểm. (Do giá trị nhỏ nên đơn vị này không còn được sử dụng)

Trong cuộc sống hàng ngày, người ta thường sử dụng khối kuái, ok, fēn fen.

Đơn vị tiền tệ phổ biến nhất là: (vnd).

Đơn vị tiền tệ hiện đang được sử dụng ở Trung Quốc là thế hệ thứ tư, được phát hành vào năm 1999. Có 9 loại tiền tệ hiện đang được sử dụng ở Trung Quốc, đó là 1 dim (1 dim) và 2 dim (2 mờ). ) và 5 nhân dân tệ (5 nhân dân tệ): 1 đồng (1 nhân dân tệ), 2 đồng (2 nhân dân tệ), 5 đồng (5 nhân dân tệ), 10 đồng (10 nhân dân tệ), 50 đồng (50 nhân dân tệ), 100 đồng (100 nhân dân tệ) Trong đó, các mệnh giá 1 Mao, 5 Mao và 1 Khiên là tiền giấy và tiền kim loại.

h Đọc lượng tiếng Trung :

– Số đọc trong tiếng Trung, các bạn dựa vào quy tắc đọc số được đề cập trong Phần 1 của phần đếm của cuốn sách “Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung 1” của tác giả “Những người bạn Trung Quốc”, với phần vạn là cơ số (4 số tạo thành 1 cấp), Sau đó thêm đồng, xu hoặc xu vào cuối.

107.767 nhân dân tệ: một trăm nghìn, bảy nghìn bảy trăm sáu mươi bảy shí wàn qī qiān qībǎi liùshíqī yuán

300.000 nhân dân tệ: sān shí wàn

Góc 215: èr bǎ shíwǔ jiǎo

621 điểm: liù bi èrshí yī fēn

-Khi gặp số lẻ, đọc số chẵn trước, sau đó đọc số lẻ: 3.844.067.50: 3.840.000, 4.067 tệ, 5.00 sān bǎi bāshísì wàn sìqiān kiang liù shíqī yuán, wǔjiǎo kiang fēn

Nếu chỉ có một đơn vị tiền tệ, người ta thường thêm từ qián vào sau tiền : b > p>

– Tờ báo ghi 53,00 nhân dân tệ, đọc là: 53 kuai qián (53 đồng). – 0,60 nhân dân tệ, đọc: 6 xu (6 xu). – 0,05 tệ, phát âm: 5 fēn qián (5 điểm).

Dòng cuối cùng có thể không ghi, nếu có hai hoặc nhiều số không giữa hai hoặc nhiều ô, ô cuối cùng phải ghi

– 100,50, đọc là: yībǎi yuánýngwǔ jiǎo / yībǎikuái kiangwǔmão (100 đồng, 5 xu) 2 mao nói: èr meo đứng giữa, Rồi nói: Nằm trên.

-Thi viết là 2,28 nhân dân tệ, đọc là: liǎng kuai èr hao bā hai nhân dân tệ và hai xu và tám = 2 đồng 2 hào 8. – 0,25 tệ, nghĩa là: liǎng hao wǔ (2 tệ rưỡi).

-Khi học tiếng Trung, bạn cần tìm hiểu đơn vị tiền tệ của Trung Quốc, đơn vị tiền tệ của Trung Quốc được gọi là Nhân dân tệ, còn của Việt Nam là VND, hiện nay 1 nhân dân tệ bằng khoảng 3.300 VND.

Tiền Trung Quốc có nhiều tên gọi khác nhau. Thể hiện qua các giá trị và cách sử dụng.

– Thể hiện bằng giá trị: đồng – xu – xu (1 đồng = 10 dime, 1 hào = 10 xu) – Thể hiện bằng phương thức sử dụng: khẩu (miệng) và viết.

Tiếng lóng (nghĩa là nói với nhau bằng đơn vị này trong các giao dịch kinh doanh hàng ngày) Chunk / kuái / đồng (đơn vị cơ bản của tiền Trung Quốc) tổng / xu / xu (10 xu = 1 đồng) xu / fn / xu (Do giá trị nhỏ nên không còn sử dụng đơn vị này.)

Cách viết (nghĩa là thể hiện bằng văn bản, ví dụ như in trên hóa đơn, chứng từ … sẽ được trình bày theo cách này)

Nhân dân tệ / yuán / xu góc / jiǎo / hào xu / fēn / xu (Đơn vị này không còn được sử dụng do giá trị nhỏ.)

3.7 vnd có nghĩa như sau: theo cách nói hàng ngày, nó được gọi là ba miếng bảy / sān kuái qī / hoặc 3,7 miếng / sān diǎn qī kuái. Biểu diễn bằng văn bản là 三元 七 / sān yuán qī / hoặc 3,7 tệ / sān diǎn qī yuán.

Vậy là bạn đã biết về đơn vị tiền tệ của Trung Quốc, nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về cách viết đơn vị tiền tệ trên tiền giấy hoặc trong ngân hàng, vui lòng xem phần Ngữ pháp phần 1 của cuốn sách Ngữ pháp. 1 “Tổng hợp tiếng Trung và tiếng Pháp.

Tập trung vào tiền tệ

Tiền tệ tiền tệ huòbi

Tiền tệ, tiền giấy, tiền tệ

tiền tệ mạnh, tiền tệ cứng yìngtōnghuò

vndyuèdùn

Tiền Việt Nam Tiền Việt Nam yuènánqián

đô la Mỹ měiyuán

Euro Euro ōuyuán

Tiếng Anh poundyīngbang

yyday yen rìyuán

Tiếng Pháp ở Thụy Sĩ

Nhân dân tệ

Hố đô la Hồng Kông gǎngyuán

mui bạt thái taiguózhū

mệnh giá mệnh giá miàné

atm (máy rút tiền tự động) máy rút tiền tự động (máy rút tiền) zì line qǔ (tí) kuǎnjī

Đổi tiền lấy tiền huànqián: đổi tiền

Tiền tệ zhǎoqián

Thay đổi, thay đổi, thay đổi, thay đổi

7 đồng 9 đô la qī kuai jiǔ y

Tiền mặt xiànjīn

Số tiền jīné

Trao đổi tiền tệ trao đổi tiền tệ trao đổi tiền tệ trao đổi tiền tệ

Tiền giấy, tiền giấy zhǐbì, chāopião

Tiền xu

Tiền giấy giả jiǎchāo

Tiền giấy thật zhēnchāo

Tỷ giá hối đoái huìlǜ

trao đổi thành duìhuòbì

Ngoại tệ và ngoại tệ wáibì

Cổ phiếu dự trữ gǔpião

Kiểm tra séc zhīpião

Ngân hàng

Sổ tiết kiệm cún cưng

thẻ tín dụng thẻ tín dụng xinnyongkǎ

Rút tiền qǔkuǎn

zhuǎzhang

Đánh giá tình yêu lìxī

Chuyển tiền cúnkuǎn

Các cuộc trò chuyện thường gặp khi đổi tiền tại ngân hàng :

– Bạn có bất kỳ thay đổi nào không?

-Tôi muốn đến ngân hàng để chuyển tiền

– Xin chào, tôi rất hân hạnh, vui lòng ngồi xuống, rất hân hạnh được mời ngồi nǐ hǎo, huānyíng nǐ tài xế, qǐng zuò!

-Nhắc bạn, tôi muốn đổi một ít ngoại tệ, tôi đã đánh dấu, tôi muốn đổi một ít ngoại tệ dǎrǎole, wǒ xiǎng huàn xiē wáibì.

– Được rồi. Bạn muốn đổi ngoại tệ nào? Bạn muốn đổi loại tiền nào hǎo de. Nǐ xiǎng duìhuàn shénme huòbì ne?

– Tôi muốn đổi USD / CNY / vnĐ Tôi muốn đổi USD / CNY / VND wǒ xiǎng huàn měiyuán / rénmínbì / yuè đã sử dụng.

– 1 nhân dân tệ thành 3300vnđa nhân dân tệ thành 3300 đồng Việt Nam yī rénmínbì duì sānqiān sānbǎi yuèn.

– 1 USD đổi được bao nhiêu vnd 1 USD đổi được bao nhiêu tiền Việt Nam yī měiyuán kěyǐ huàn duōshǎo yuè dn?

Tỷ giá từ USD sang Nhân dân tệ hôm nay là bao nhiêu – bao nhiêu Nhân dân tệ sang USD hôm nay jīntiān měiyuán duìhuàn rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?

-Tỷ giá hối đoái của USD sang Nhân dân tệ là 1: 6,60 Tỷ giá từ USD sang Nhân dân tệ là 1 đến 6,60měiyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì yī bǐ liùdiǎn liùlíng.

– Bạn cần đổi bao nhiêu?

-Tôi muốn đổi 2000 đô la Tôi muốn đổi 2000 đô la wǒ xiǎng duì èr (liǎng) qiān měiyuán.

-Xin vui lòng xuất trình hộ chiếu và điền vào danh sách này, vui lòng xuất trình hộ chiếu và điền vào danh sách qǐng shūshì xià huyzhào, binh tiánxiě zhè fèn dānzi.

– OK, đây là hộ chiếu của tôi, đây là hộ chiếu của tôi hǎole, zhè shì wǒ de ùzhào.

-Ok, bạn muốn mệnh giá nào, bạn có yêu cầu mệnh giá nào không? hǎo de, ôm tôi đi yǒu miàn’é yāoqiú ma

– Mệnh giá 100 tốt nhất là zuì hǎo shì miànzhí yībǎi de với mệnh giá một trăm.

– Đây là tiền của bạn, chúc bạn vạn sự như ý, chúc bạn vạn sự như ý, zhù n yīqiè yúkuái.

-Cảm ơn bạn xièxiè!

Một số từ đặc biệt về tiền: (có thể thay thế bằng nhân dân tệ yuán = xu gói )

vnĐ – yuè yuán – tiền Việt Nam

usd – đô la Mỹ měiyuán – đô la Mỹ aud – óidàlìyà yuán – brl đô la Úc – real bāxī léi yà ěr – Brazil cad – jiānádà yuán – đô la canada chf – ruìsh fàláng -swiss fǎng – renbì rénbì – séc jiékè (tiền Trung Quốc zk – séc jiékèng – séc krona dkk – tiếng Tây Ban Nha dānmái kemlǎng – krony tiếng Tây Ban Nha – euro ōu – euro gbpnm – hkyīngbangd – poundngyu) Đô la Hồng Kông idr – Rupee Ấn Độ ngày nay – Rupee Ấn Độ – Rupee Ấn Độ irr – Đồng rupee Ấn Độ irr won – Hàn Quốc kwd – kyuhanēnēr – Kỉuhanēnēr – Kuwait lau di – pataca mén pataca – Tiền tệ Ma Cao mxn – Đồng peso Mexico mxīgē bǐsuǒ – Đồng peso Mexico – Ringgit Malaysia mǎláixīyà n jí tè – Ringgit te nok – Na Uy kēi kemrone nulǎng – Na Uy Norwegian krone npr -‘ě níbó – Nepalese rupee nzd – xīnxīlán yuán – new z yuan ealand php -fēilǜbīnbǐsuǒ -philippine peso pkr -lupipakistanubǐ -rupi pakistan rub-Russian ruble èluósīlubù-Russian ruble-Russian ruble – sek -swiediruìdruìdruìdiiǎng-swiedish sgyishishishishhimsingpolouantopountolishishimouantourūpinmanmanjpoithourū / p>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button