Hỏi Đáp

Phiếu nhập kho, xuất kho tiếng Anh – Thành Tây

Các chứng từ như đơn hàng nhập và đơn hàng đi thường được các doanh nghiệp sản xuất sử dụng để quản lý kho hàng, kiểm soát nguyên vật liệu nhập và xuất bán hàng hóa. Trong một số trường hợp, các công ty phải sử dụng chứng từ xuất nhập kho bằng tiếng Anh . Để giúp các bạn hiểu rõ hơn, thanhtay.edu.vn sẽ chia sẻ một số mẫu chứng từ tiếng anh xuất nhập khẩu mới nhất dưới đây.

1. Phiếu xuất kho tiếng anh là gì?

Trong tiếng Anh, phiếu xuất kho được gọi là phiếu xuất kho hàng hóa hoặc hóa đơn giao hàng tồn kho .

Bạn đang xem: Nhập kho xuất kho tiếng anh là gì

Phiếu xuất kho là một dạng chứng từ dùng để theo dõi, quản lý số lượng hàng hóa, vật tư, thiết bị có trong kho đã được xuất ra để phục vụ cho quá trình sản xuất, kinh doanh của một công ty, doanh nghiệp.

Mẫu phiếu xuất kho sẽ giúp kế toán và quản lý kho theo dõi chính xác hàng hóa xuất đi và số lượng cung ứng. Từ đó, doanh nghiệp có thể làm cơ sở để tính giá thành, kiểm tra tình hình sử dụng và thực hiện định mức tiêu hao thực tế.

Xem thêm bài viết:

  • Mẫu báo cáo chấp nhận bằng tiếng Anh – Phương pháp tóm tắt và chi tiết
  • Giấy ủy quyền bằng tiếng Anh là gì? Từ vựng phổ biến trong nội dung viết
  • Giấy ủy quyền – Mẫu bài luận song ngữ

2. Phiếu nhập kho tiếng anh là gì?

Biên lai hàng tồn kho được gọi bằng tiếng Anh là hóa đơn nhận hàng hoặc hóa đơn nhận hàng tồn kho .

Bản kiểm kê là một tài liệu của một công ty hoặc doanh nghiệp ghi lại và giám sát tình trạng của hàng hóa và tài sản có trong doanh nghiệp.

Bỏ phiếu sẽ cung cấp thông tin đầy đủ về các nguồn và chuyển động tài sản trong hồ sơ công ty. Đây là cơ sở để các công ty xác định cụ thể số chi tiết, thẻ kho, chi tiết hàng hóa, nguyên vật liệu, tài sản, số liệu tồn kho …

3. Từ vựng, Cụm từ tiếng Anh Về Logistics

  • Vị trí lưu trữ : Vị trí lưu trữ
  • Đơn hàng : Đơn đặt hàng
  • Biên nhận : Nhập kho
  • Vận chuyển : Xuất kho
  • LCL hoặc LCL : LCL
  • Thiết bị : Thiết bị
  • Hợp đồng : Hợp đồng
  • Kho ngoại quan : Kho ngoại quan
  • li>

  • Nhận tiền mặt : Biên lai
  • Sau khi Nhận hàng : Nhập Hàng vào Hệ thống

Chứng thư Kiểm định : Giấy chứng nhận kiểm tra hàng hóa

  • Giấy chứng nhận xuất xứ : Giấy chứng nhận xuất xứ
  • Tờ khai hải quan : Tờ khai hải quan li> li>
  • lệnh giao hàng d / o : Lệnh giao hàng
  • Đếm số : Hàng tồn kho
  • Hết hạn Ngày : Ngày hết hạn
  • Kho hàng : Kho hàng li>
  • Thẻ kho : Nhãn hàng tồn kho
  • thủ kho / thủ kho : thủ kho
  • Chi phí bảo trì : Phí bảo trì
  • Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông

    • Chi phí Bảo hành : Chi phí Bảo hành
    • Vật liệu : Vật liệu
    • Lưu giữ (det): Phí lưu trữ
    • Demurrage (dem) / Phí lưu trữ : Phí lưu trữ
    • Tải và dỡ hàng : Tải và Bốc xếp (Hàng hóa)
    • Khai báo : Biểu mẫu Báo cáo
    • Hóa đơn : Hóa đơn
    • Báo giá
    • li> strong>: Báo giá

    • Đơn đặt hàng : Đơn đặt hàng của nhà cung cấp
    • Biên lai strong>: Biên lai hoặc Biên lai
    • li>

    • Lời khuyên khi chuyển tiền : Phiếu thanh toán
    • Báo cáo hàng tồn kho : Báo cáo hàng tồn kho
    • > Vận đơn
    • strong> : Vận đơn

    4. Mẫu phiếu giao hàng bằng tiếng Anh

    Họ và tên của người nhận: …………………………………………………………

    Lý do phát hành: ………………………………………………………….

    Xuất kho: ………………. định vị ……………………

    Tổng số tiền (bằng chữ): …………………………………………………………………………

    Số lượng tài liệu gốc đính kèm: …………………………

    Ngày …… .tháng …… năm ………… ..

    Xem thêm bài viết:

    • Hướng dẫn về Dược phẩm và Giao tiếp bằng tiếng Anh
    • Tiếng Anh tổng hợp Chia tay đồng nghiệp
    • Mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh – Cách viết sơ yếu lý lịch ấn tượng cho sinh viên mới tốt nghiệp

    5. Mẫu biên nhận chứng khoán bằng tiếng Anh

    Họ và tên Người gửi hàng: ………………………………………………………………………………………………

    Theo ……………… Không ………….

    Ngày …… Tháng …… ..Năm …… .của ………… ..

    Nhập kho: ……………… Vị trí …………

    Tổng số tiền (từ): ……………………………………………………

    Số lượng tài liệu gốc đính kèm: ……………………………………

    Ngày …… .tháng …… năm ………… ..

    Mẫu biên nhận kho song ngữ

    • Tên người gửi hàng: … Họ và tên người gửi hàng: …
    • Căn cứ … Số … Ngày … Tháng … Năm … .. Căn cứ vào … Không … … ngày … tháng … năm …
    • Nhập Khoảng không quảng cáo: … Vị trí … Nhập Khoảng không quảng cáo: … Vị trí …
    • Tổng số tiền (số từ): … Tổng số tiền (số từ): …
    • Số lượng chứng từ gốc kèm theo: … số chứng từ gốc kèm theo: …
    • ngày … tháng … năm … ngày … tháng … năm …

    Người bỏ phiếu, Người giao hàng, Quản lý kho, Kế toán trưởng

    Do Kế toán trưởng của Chủ cửa hàng Deliveryman chuẩn bị

    (Signature, Full Name) (Signature, Full Name) (Signature, Full Name) (Signature, Full Name)

    (chữ ký, họ tên) (chữ ký, họ tên) (chữ ký, họ tên) (chữ ký, họ tên)

    Trên đây là một số mẫu thông tin tài liệu xuất nhập khẩu bằng tiếng anh và tài liệu tiếng anh xuất nhập khẩu mới nhất. Bạn cần có kiến ​​thức về phiếu nhập kho, xuất kho để sử dụng chúng đúng cách nhé!

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Back to top button