Hỏi Đáp

Công nghệ 11 Bài 15: Vật liệu cơ khí

1.1.1. Độ bền.

  • Định nghĩa: Độ bền biểu thị khả năng chống lại sự biến dạng dẻo hoặc phá hoại của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

    là tiêu chuẩn cơ bản cho vật liệu.

    Bạn đang xem: Poliamit là vật liệu gì công nghệ 11

    Giới hạn mạnh ( sigma ) b Đặc trưng cho độ bền của vật liệu.

    Có hai loại giới hạn độ bền:

    ( sigma ) bk (n / mm2) đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu.

    ( sigma ) bn (n / mm2) đặc trưng cho cường độ nén của vật liệu.

    • Kết luận: Vật liệu có độ bền kéo càng cao thì độ bền càng cao.

      1.1.2. Độ dẻo

      • Định nghĩa: Hiển thị sự biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

        Độ giãn dài tương đối k ( delta ) (%) đặc trưng cho độ dẻo của vật liệu. Độ giãn dài tương đối ( delta ) (%) của vật liệu càng lớn thì độ dẻo càng cao.

        1.1.3. Độ cứng

        • Định nghĩa: Khả năng chống lại biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu qua đầu thử độ cứng cao dưới tác dụng của ngoại lực được gọi là không biến dạng.

          Trong thực tế, các đơn vị độ cứng sau đây thường được sử dụng:

          • nước muối (ký hiệu hb) đo các vật liệu có độ cứng thấp. Ví dụ: gang (180 – 240 hb)

            roc ven (ký hiệu hrc) đo các vật liệu có độ cứng trung bình. Ví dụ: Thép 45 (40 – 50 giờ).

            Vic ker (ký hiệu hv) đo độ cao vật liệu. Ví dụ: Hợp kim (13500 – 16500 hv)

            1.2.1. Vật liệu vô cơ

            • Phần tử:

              • Hợp chất của nguyên tố kim loại kết hợp với nguyên tố phi kim loại.

                Ví dụ: gốm sứ coranhdong.

                Đặc tính: độ cứng, khả năng chịu nhiệt cực cao (nhiệt độ làm việc 2000oc ÷ 3000oc)

                Sử dụng: Được sử dụng trong sản xuất đá mài, dao cắt, các chi tiết máy trong thiết bị sản xuất sợi cho ngành dệt may.

                Chi tiết máy của các loại suốt chỉ – máy cắt

                1.2.2. Vật liệu hữu cơ

                Nhựa nhiệt dẻo

                • Phần tử:

                  • Các hợp chất tổng hợp.

                    Ví dụ: Polyamide (pa)

                    Thuộc tính:

                    • Ở một nhiệt độ nhất định, nó trở thành trạng thái dễ uốn, không dẫn điện.

                      Nhiều xử lý nhiệt.

                      Độ bền cao và khả năng chống mài mòn

                      Sử dụng: Được sử dụng trong sản xuất bánh răng cho thiết bị kéo sợi.

                      Bánh răng quay

                      b 、 Chất dẻo nhiệt rắn

                      • Phần tử:

                        • Các hợp chất tổng hợp.

                          Ví dụ: nhựa epoxy, polyester không bão hòa

                          Hiệu suất: Sau khi xử lý nhiệt đầu tiên, nó sẽ không bị chảy hoặc mềm ở nhiệt độ cao, không tan trong dung môi, không dẫn điện, cứng và bền.

                          Sử dụng: được sử dụng trong sản xuất tấm ngắt mạch, kết hợp với sợi thủy tinh để làm vật liệu composite

                          Tấm lắp cầu dao

                          1.2.3. Vật liệu tổng hợp

                          a 、 Vật liệu composite nền là kim loại

                          • Các thành phần: Cacbua, chẳng hạn như cacbua vonfram (wc), cacbua tantali (tac), được kết dính với nhau bằng coban.

                            Đặc tính: Độ cứng cao, độ bền, khả năng chịu nhiệt (nhiệt độ làm việc 800 oc 1000 oc)

                            Sử dụng: được sử dụng để làm dụng cụ cắt.

                            Một số dụng cụ cắt

                            b 、 Vật liệu composite cơ bản là vật liệu hữu cơ

                            • Phần tử:

                              • Nền là nhựa epoxy và lõi là cát sỏi màu vàng.

                                Vật liệu cơ bản là nhựa epoxy, vật liệu cốt lõi là nhôm al2o3 hình cầu và sợi carbon được thêm vào.

                                Thuộc tính:

                                • Độ cứng và độ bền cao.

                                  Rất bền (tương đương với thép), nhẹ

                                  Mục đích:

                                  • Được sử dụng để làm thân công cụ.

                                    Được sử dụng để chế tạo cánh tay robot, nắp đậy

                                    Một số máy

                                    Robot

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button