Giờ hành chính tiếng Anh là gì?
Giờ làm việc là một từ phổ biến ngày nay. Nhưng bạn có biết giờ hành chính là gì không? , bạn có biết giờ hành chính trong tiếng Anh là gì không? hay không? Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho người đọc những thông tin hữu ích để làm rõ những vấn đề trên. Mời bạn theo dõi:
Giờ hành chính là gì?
Giờ hành chính là giờ làm việc của một nhân viên trong một ngày. Theo quy ước, giờ hành chính được tính là 8 giờ một ngày, không bao gồm giờ nghỉ trưa.
Bạn đang xem: Giờ hành chính trong tiếng anh là gì
Hiện tại, khung giờ này không được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật, nhưng giờ hành chính là cách thức làm việc thông thường của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. Đối tượng lao động thường là nhân viên văn phòng.
Giờ làm việc hành chính của các cơ quan nhà nước ở mỗi nơi khác nhau và hiện không có quy định thống nhất.
Giờ làm việc hành chính của các công ty, cơ quan, xí nghiệp cũng sẽ có những quy định khác nhau do đơn vị, nội dung và tính chất công việc khác nhau.
Giờ hành chính tiếng Anh là gì?
giờ hành chính là giờ hành chính bằng tiếng Anh và có thể được định nghĩa như sau:
Giờ hành chính là giờ làm việc của một nhân viên trong một ngày. Theo quy ước, giờ hành chính được tính là 8 giờ một ngày, không bao gồm giờ nghỉ trưa.
Bạn đang xem: Giờ hành chính trong tiếng anh là gì
Một số từ mà mọi người thường nhầm lẫn khi học tiếng Anh trong giờ hành chính là “giờ làm việc” và “thời gian làm việc”. Thuật ngữ “giờ làm việc” được sử dụng để có nghĩa là “giờ làm việc”. Trong khi đó, “time-work” là “công việc thời gian”. Đừng lạm dụng ba từ này.
Một số từ liên quan đến giờ hành chính trong tiếng Anh
Thủ tục hành chính: thủ tục hành chính;
Người giám sát xử lý văn bản: Người giám sát xử lý văn bản
Lưu trữ: lưu trữ, sắp xếp hs
sổ tay giấy: xử lý thủ tục giấy tờ
Giao tiếp: Giao tiếp
Xử lý thông tin: Xử lý thông tin
Bộ nhớ: Bộ nhớ
Reception: Phòng tiếp tân
Báo cáo: Báo cáo
Cuộc họp: Cuộc họp
tệp tin giao dịch mã cổ phiếu: bìa tệp nhật ký
Lịch: Lịch trên bàn
hr manager: người quản lý hr
Bộ phận chung: Văn phòng chung
Assistant ga Manager / Energetic Administration: General Administration
Payroll: Bảng lương
Academic staff f: Nhân viên học vụ
Thực tập: Thực tập sinh
Vị trí thực tập: Vị trí thực tập
Interns: Thực tập
worker, worker, clerk: công nhân
Mức lương trung bình: Mức lương trung bình
Tiền thưởng: Tiền thưởng
Mức lương tối thiểu quốc gia: Mức lương tối thiểu
Quỹ hưu trí: Quỹ hưu trí
Phần thưởng Hiệu suất: Phần thưởng Hiệu suất
Thuế thu nhập cá nhân: Thuế thu nhập cá nhân
Bảng lương: Mức lương
Trình độ: năng lực, phẩm chất
An sinh xã hội: An sinh xã hội
Bảo hiểm sức khỏe: Bảo hiểm sức khỏe
Overtime (ot): Làm thêm giờ
Trình độ: Bằng cấp
Mức lương: Mức lương
Mức lương khởi điểm: mức lương khởi điểm
Nghỉ phép hàng năm: Nghỉ phép hàng năm
Con đường sự nghiệp: Con đường phát triển sự nghiệp
Xung đột lợi ích: Xung đột lợi ích
Thỏa ước tập thể: Thỏa ước lao động tập thể
Văn hóa doanh nghiệp: Văn hóa doanh nghiệp
Bậc thang nghề nghiệp: Bậc thang nghề nghiệp
Phát triển nghề nghiệp: Phát triển nghề nghiệp
Hồ sơ năng lực: Hồ sơ kiến thức và kỹ năng
kỷ luật: kỷ luật, kỷ luật, kỷ luật: kỷ luật
Lao động trực tiếp: Quy trình kỷ luật trực tiếp: Giải quyết và quy trình kỷ luật
Sa thải nhân viên: sa thải cấp dưới
Điều trần kỷ luật: Điều trần kỷ luật
Mối quan hệ với nhân viên: mối quan hệ giữa cấp dưới và quản lý cấp cao
Quyền của nhân viên: Quyền hợp pháp của cấp dưới
shrm (Quản lý nguồn nhân lực chiến lược): Quản lý nguồn nhân lực chiến lược
Luật Lao động: Luật Lao động
Doanh thu lao động: Vòng quay lao động
Tranh chấp công nghiệp: Tranh chấp lao động
Nghỉ theo lịch trình: nghỉ bù
Kỳ nghỉ có trả tiền: Kỳ nghỉ có trả tiền
Nghỉ thai sản: Nghỉ thai sản
Luân chuyển: Làm việc theo ca
Kỳ nghỉ có trả tiền: Kỳ nghỉ có trả tiền
Nghỉ không lương: Nghỉ không lương
Thời gian nghỉ bù: thời gian nghỉ bù
Lịch trình: Thời gian biểu
Công việc: Chức danh
Thư ứng tuyển: Thư xin việc
Đơn đăng ký: Mẫu thông tin nhân sự khi đăng ký tuyển dụng
Kiểm tra lý lịch: Xác minh thông tin ứng viên
Nhận thức về kinh doanh: Có kiến thức, có đầu óc kinh doanh
Ứng cử viên: Ứng cử viên
Hồ sơ năng lực: Hồ sơ kiến thức và kỹ năng
Năng lực cốt lõi: Kỹ năng cơ bản
Hồ sơ hình sự: Hồ sơ tội phạm
Tiếp tục: Tiếp tục
Sáng tạo: tư duy sáng tạo
Văn bằng: Bằng cấp
Phỏng vấn: Phỏng vấn
Thử nghiệm: Thời gian dùng thử
Kiên nhẫn: Kiên trì
Rent: Cho thuê
Săn đầu người: Tuyển dụng nhân tài
Khả năng lãnh đạo: khả năng lãnh đạo và chỉ huy
Công việc: Chức danh
Người tìm việc: Một người đang nộp đơn xin việc
Cơ quan tuyển dụng: Cơ quan tuyển dụng
Tuyển dụng: Thuê
Kỳ nghỉ: việc làm, nhân viên mới
Giấy khám sức khỏe: Giấy chứng nhận sức khỏe thể chất
thư mời: cơ hội việc làm
Đổi mới: Thay đổi (Thực tế)
Kỹ năng mềm: Kỹ năng mềm
Tiêu chí lựa chọn: Tiêu chí lựa chọn
Năng lực tổ chức: khả năng tổ chức và thực hiện
Giám đốc văn phòng: Office Director
Ủy ban / Ủy ban: Ủy ban
Bộ phận / Cơ quan / Cơ quan: Bộ phận
Tổng giám đốc: Tổng giám đốc
Khu vực: Phòng
Bộ phận: Trường hợp
Thứ trưởng thường trực: Thứ trưởng thường trực
Phó chủ tịch / Chủ tịch thường trực
Các quan chức chính: Các chuyên gia chính
head: Division Chief Division Chief: Phó phòng trưởng
Văn phòng Bộ: Văn phòng Sở
Thanh tra Sở: Thanh tra Sở
Những chia sẻ trên giúp bạn hiểu Giờ hành chính tiếng Anh là gì? và tìm hiểu thêm thuật ngữ được sử dụng trong các văn phòng hành chính và quản lý. Quản lý nhân sự. Hãy theo dõi các bài viết của chúng tôi để có những thông tin hữu ích!