Hỏi Đáp

Ham học hỏi trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Bạn có biết nghĩa của từ háo hức học trong tiếng Anh không? Hãy cũng tienganh tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Mong muốn học tiếng Anh của bạn là gì?

Trong tiếng Anh, từ “studyous” được viết là “studyous”

Bạn đang xem: Sự ham học hỏi tiếng anh là gì

Siêng năng (tính từ) / ˈstuːdiəs /

• Nghĩa tiếng Việt: ham học hỏi

• Ý nghĩa tiếng Anh: dành nhiều thời gian để học hoặc đọc

ham học hỏi trong tiếng anh là gì

(có nghĩa là tò mò trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

tò mò

Ví dụ về “tò mò trong tiếng Anh”

  • • Chúng tôi là một gia đình hiếu kỳ.
  • Gia đình chúng tôi rất hiếu học.
  • • Cô ấy rất tò mò.
  • Cô ấy rất chăm học.
  • • Chúng tôi cũng đã cử một người anh em khác. Ở bên họ, chúng tôi đã thử nhiều thứ và thấy rằng anh ấy ham học hỏi ở nhiều thứ, giờ anh ấy càng ham học hỏi hơn vì anh ấy rất tin tưởng ở bạn.
  • Ngoài ra, chúng tôi cũng cử anh trai của mình đi cùng, anh ấy thường được kiểm tra và nhận thấy là người siêng năng trong nhiều việc, nhưng giờ đây họ còn siêng năng hơn do anh ấy rất tin tưởng bạn.
  • • Tôi khen ngợi bạn vì sự ham học hỏi và nỗ lực của bạn để đạt được trình độ học vấn và thành thạo trong lĩnh vực của họ.
  • Tôi khen ngợi bạn vì sự chăm chỉ của bạn. Nhận được một nền giáo dục và trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực của bạn. li>
  • • Những từ này cũng thúc đẩy sự tự tin của bạn và truyền cảm hứng cho bạn để làm việc chăm chỉ và đam mê. hiểu thêm.
  • Một sự trấn an như thế này sẽ xây dựng sự tự tin của bạn và thúc đẩy bạn làm việc chăm chỉ và ham học hỏi hơn trong tương lai.
  • • Chúng ta có thể bắt đầu tò mò và quan tâm hơn đến những người thân yêu trong gia đình bằng cách nói với họ rằng chúng ta yêu họ.
  • Bằng cách nói với những người thân yêu rằng chúng ta yêu họ, chúng ta có thể bắt đầu siêng năng và chăm sóc gia đình hơn.
  • • Người Việt Nam rất ham học hỏi và tôi rất thích họ.
  • Người Việt Nam rất hiếu học và tôi rất quý họ.
  • • Anh ấy đã truyền lại thói quen ham học hỏi và sự chăm chỉ của mình cho các con của cô ấy như một phần thưởng cho những năm làm việc chăm chỉ của họ.
  • Thói quen chăm chỉ và hiếu học mà ông truyền cho các con của bà đã được đền đáp bằng những năm tháng làm việc chăm chỉ của họ.
  • • Bạn cũng có thể có cơ hội giúp đỡ người khác. Khác nhau về tài chính vì sự tò mò của bạn.
  • Bạn cũng có thể có cơ hội giúp đỡ người khác về tài chính vì tính tò mò của mình.
  • • Bố tôi tên là Nguyễn Chí Dũng, là một người hiếu học.
  • Cha tôi là Nguyễn Chí Dũng rất ham học.
  • • Học sinh được dạy: danh dự, chăm chỉ, ham học hỏi, trung thành, vâng lời, trách nhiệm và tôn trọng truyền thống của Đức.
  • Học sinh được dạy những điều như danh dự, chăm chỉ, hiếu học, trung thành, vâng lời, trách nhiệm và sự tôn trọng thiêng liêng đối với di sản nước Đức của chúng tôi.
  • • Mục tiêu cuối cùng là giúp họ phục hồi và có một cuộc sống làm việc chăm chỉ, ham học hỏi và tự lực.
  • Mục tiêu cuối cùng là giúp họ có một cuộc sống chăm chỉ, ham học hỏi và tự chủ.
  • Mạnh mẽ>
  • • Làm việc c, siêng năng, ham học hỏi và tiết kiệm đều là những sắp đặt trang trọng trong cuộc sống.
  • Làm việc, siêng năng, ham học hỏi và tiết kiệm là chìa khóa của cuộc sống.
  • • Chúng tôi là những người thừa kế tầm nhìn và sự tò mò của họ.
  • Chúng tôi là những người thụ hưởng tầm nhìn tập thể và mong muốn học hỏi của họ.
  • • Người Việt Nam chăm chỉ, ham học hỏi và thông minh.
  • Người Việt Nam cần cù, ham học hỏi và thông minh.
  • • Giá trị của công việc, sự chăm chỉ, kiến ​​thức, sự chăm chỉ và tài năng.
  • Giá trị của công việc, sự chăm chỉ, kiến ​​thức, sự chăm chỉ và nâng cao tài năng của chúng ta.
  • • Thành công của anh ấy là nhờ vào khả năng và sự ham học hỏi.
  • Anh ấy thành công nhờ cả hai khả năng và ham học hỏi.
  • • Cha tôi là một người thông minh, ham học hỏi và chăm chỉ.
  • Cha tôi là một người đàn ông thông minh, ham học hỏi và chăm chỉ.
  • • Tôi luôn tin rằng nước Mỹ mang đến cơ hội cho tất cả những ai chăm chỉ, ham học hỏi và sẵn sàng tận dụng chúng.
  • Tôi luôn tin tưởng. Nước Mỹ mang đến cơ hội cho tất cả những ai có thể. Công nghiệp, hiếu học và sẵn sàng nắm bắt nó.

Trên đây là bài viết tổng hợp ý nghĩa của từ “tò mò trong tiếng anh”, chúc các bạn học thành công.

Cây kim ngân hoa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button