Hỏi Đáp

Tạm Ứng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

tạm ứng là một thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến ngày nay, đặc biệt là trong kế toán. Ở các công ty hay doanh nghiệp liên quan đến ngành xây dựng, việc trả tiền trước của người lao động thường xuyên xảy ra. Vậy thì từ trước trong tiếng anh là gì và cách sử dụng nó như thế nào để phù hợp với cấu trúc chuẩn của tiếng anh, hãy theo dõi bài viết dưới đây của studytienganh để hiểu được đầy đủ ý nghĩa của từ từ trước nhé!

1. Tạm ứng trong tiếng anh là gì?

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

tạm ứng trong tiếng Anh được gọi là “tạm ứng”, tạm ứng thường gắn liền với tiền, và người ta thường gọi nó với cái tên khác là “tạm ứng”. Thanh toán trước được hiểu là khoản thanh toán cho ai đó trước thời điểm thông thường.

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

tạm ứng tiếng anh là gì

Hình minh họa bằng tiếng Anh

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

tạm ứng được hiểu là thứ mà bạn sinh ra hoặc thứ đã là của bạn, nhưng bây giờ không phải là lúc để có được chúng theo quy định. Vì vậy, khi bạn muốn lấy sớm, nó được gọi là sớm.

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

2. Chi tiết về từ vựng (bao gồm cách phát âm, nghĩa tiếng Anh, cách sử dụng)

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

trước có nghĩa là “tiến lên” trong tiếng Anh.

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

Có hai cách để phát âm “Advance”:

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

Theo dõi tôi – Tôi: [dˈvɑːns]

Theo tôi – tôi: [dˈvæns]

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

tạm ứng tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết về từ vựng tiếng Anh nâng cao

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, tạm ứng được sử dụng như một động từ để đưa tiền cho ai đó trước khi thời gian hoặc công việc thông thường được hoàn thành:

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

Phía trước + ai đó + điều gì đó

hoặc trước + cái gì đó + tới + ai đó

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

Ví dụ:

  • Tháng trước tôi đã thuê cô ấy dọn dẹp và tạm ứng 15 đô la cho cô ấy
  • Tôi đã thuê cô ấy dọn dẹp và tạm ứng cho cô ấy 15 đô la vào tháng trước.
  • Công ty tạm ứng lương cho nhân viên mới.
  • Công ty tạm ứng lương cho nhân viên mới.

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

3. Một số ví dụ cụ thể về ứng trước bằng tiếng Anh

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

Để hiểu rõ hơn Tiếng Anh nâng cao là gì và cách sử dụng từ trong câu, đừng bỏ qua các ví dụ thực tế dưới đây!

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

  • Trong ngân hàng, các khoản cho vay và ứng trước là hai tài sản lớn nhất.
  • Trong ngân hàng, cho vay và ứng trước là hai loại tài sản lớn nhất.
  • Cô ấy là nữ ca sĩ nổi tiếng người Canada, người sẽ nhận được khoản trả trước 1.500 đô la nếu ký hợp đồng với công ty giải trí.
  • Cô ấy là nữ ca sĩ nổi tiếng người Canada, người sẽ nhận được khoản tiền ứng trước 1.500 đô la nếu ký hợp đồng với công ty giải trí.
  • Do hoàn cảnh của công ty nên tháng trước không xác định được đầy đủ lương của bạn nên công ty cho phép bạn tạm ứng tối đa 40% lương.
  • Do hoàn cảnh tháng trước công ty chưa chốt được lương cho bạn nên công ty sẽ trả trước cho bạn đến 40% lương.
  • Các công ty thời trang thường sẽ trả trước cho tác giả sau khi hoàn thành
  • Các công ty thời trang thường sẽ trả trước cho tác giả sau khi tác giả hoàn thành bản thảo.
  • Anh ấy đã trả trước 1.000 đô la cho cuốn tiểu thuyết tiếp theo sẽ được xuất bản vào cuối năm nay.
  • Anh ấy đã trả trước 1.000 đô la cho cuốn tiểu thuyết tiếp theo sẽ được xuất bản vào cuối năm nay.
  • Tôi có thể xin tạm ứng lương tháng này không?
  • Tôi có thể xin tạm ứng lương tháng này không?
  • Bạn muốn tạm ứng bao nhiêu để tôi có thể báo cáo cho kế toán của mình.
  • Bạn muốn tôi tạm ứng bao nhiêu báo cáo cho kế toán của tôi Các khoản thanh toán trước.
  • Anh ấy đề nghị trả trước 10.000 bảng cho bức tranh tiếp theo của mình.
  • Anh ấy đề nghị trả trước 10.000 bảng cho bức tranh tiếp theo của mình.
  • Chúng tôi vừa thuê cô ấy cắt cỏ, dọn vườn và tạm ứng một nửa vào ngày mai.
  • Chúng tôi vừa thuê cô ấy cắt cỏ, dọn vườn và tạm ứng tiền cho cô ấy vào ngày mai.
  • Chúng tôi sẽ trả trước cho bạn 60% khi bản thảo của câu chuyện hoàn tất và chúng tôi sẽ thanh toán cho bạn phần còn lại khi công việc hoàn thành.
  • Chúng tôi sẽ trả trước 60% khi hoàn thành bản thảo truyện và phần còn lại sẽ trả cho bạn khi hoàn thành xong tác phẩm.
  • Chiều nay tôi đã đến gặp người quản lý của mình để xin tăng lương
  • Tôi đã đến gặp người quản lý của mình để xin đã tạm ứng lương vào chiều nay.

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

tạm ứng tiếng anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về nâng cao tiếng Anh

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

4. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

  • Trả trước: Trả trước
  • Trả trước: Trả trước
  • Trả trước: Trả trước
  • Trả trước Hợp đồng Xây dựng: Trả trước Hợp đồng Xây dựng
  • Nhận Thanh toán Trước: Thu hồi Thanh toán Trước
  • Ngày Thanh toán Trước: Ngày Thanh toán Trước
  • Đảm bảo Thanh toán Trước: Đảm bảo Thanh toán Trước
  • Mức Tạm ứng: Tạm ứng
  • Ứng trước trong kinh doanh: Ứng trước giao dịch đang hoạt động
  • Ứng trước lương: Ứng trước cho nhân viên
  • Ứng trước tiền mặt: Ứng trước tiền mặt
  • li>

  • Như thường lệ tạm ứng lương: tạm ứng lương

Bạn đang xem: Tạm ứng lương tiếng anh là gì

Qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã hiểu hết ý nghĩa của thì từ trước trong tiếng Anh, đồng thời cũng giúp bạn sử dụng được nhiều nghĩa khác nhau trong giao tiếp, phù hợp với ngữ cảnh của câu. Để cải thiện trình độ tiếng Anh, hãy cố gắng dành 10-15 phút mỗi ngày để học thêm từ vựng về các chủ đề khác nhau, chúc các bạn may mắn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button