Hỏi Đáp

Điệu Đà Tiếng Anh Là Gì – 21 Tính Từ Nói Về Sự Xinh Đẹp Trong Tiếng Anh

Khi bạn muốn khen một cô gái xinh đẹp bằng tiếng Anh nhưng bạn không biết tiếng Anh xinh đẹp là gì. Sau đó, chỉ cần viết một câu như sau:

She is beautiful .” – Cô ấy thật đẹp.

Bạn đang xem: Tính cách điệu đà tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Sức sống tiếng Anh là gì

“You are beautiful.” – Bạn đẹp.

Một từ rất phổ biến khi nói về “xinh đẹp” “xinh đẹp” .

“beautiful” có nghĩa là “đẹp” trong tiếng Anh. Đây là một tính từ chung cho vẻ đẹp. Vì vậy, nếu bạn muốn ca ngợi vẻ đẹp, chẳng hạn, “so beautiful” được dịch sang tiếng Anh là gì? Hay English is very beautiful , hoặc English is very beautiful là gì?

<3

10 từ sau đây là 10 từ tiếng Anh để nói “beautiful” trong tiếng Anh về ngoại hình, ngoại hình:

1. Hấp dẫn / əˈpiːlɪŋ /:

Hấp ​​dẫn hoặc thú vị – Từ này có nghĩa là hấp dẫn.

Người phụ nữ hấp dẫn . – Người phụ nữ đó rất hấp dẫn.

2. Tuyệt đẹp – / ˈɡɔːdʒəs /:

Đẹp; rất hấp dẫn – rất đẹp, rất hấp dẫn, tuyệt vời.

Cô ấy xinh đẹp . – Cô ấy thực sự rất hấp dẫn.

3. Sự quyến rũ – / ˈravɪʃɪŋ /

Thú vị; Hấp dẫn – thú vị, hấp dẫn, quyến rũ. Có thể nói là đẹp đến mê hồn.

Cô ấy có vẻ đẹp quyến rũ. – Cô ấy có một vẻ đẹp quyến rũ.

4. Tuyệt vời – / ˈstʌnɪŋ /

Rất ấn tượng hoặc hấp dẫn – Hoàn toàn ấn tượng, gợi cảm hoặc hấp dẫn. Đẹp để làm cho bạn buồn ngủ.

Quý cô diện váy trắng thật đẹp. – Cô mặc váy trắng thật đẹp.

freetalk English – Tiếng Anh trực tuyến cho người bận rộn. Tham gia ngay để giao tiếp nhiều hơn với những cô gái nước ngoài mà bạn muốn khen ngợi.

5. Đẹp – / ˈprɪti /

(phụ nữ hoặc trẻ em) hấp dẫn theo một cách tinh tế, nhưng không thực sự đẹp và không phải là đẹp.

Cô bé xinh đẹp . – Cô ấy xinh quá.

6. Dễ thương – / ˈlʌvli /

Rất đẹp hoặc hấp dẫn – Xinh xắn và hấp dẫn, hay có thể hiểu là dễ thương.

Cô ấy trông thật dễ thương trong chiếc mũ đó. – Cô ấy trông thật dễ thương trong chiếc mũ đó.

7. Rực rỡ – / ˈdazlɪŋ /

Cực sáng, đặc biệt là chói mắt tạm thời – cực sáng, cực sáng, có thể hiểu là bị vật gì đó che khuất tạm thời. Quá sốc.

Cô ấy thích những viên kim cương rực rỡ . – Cô ấy giống như một viên kim cương sáng chói.

8. Hấp dẫn – / əˈl (j) ʊərɪŋ /

Sức hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc quyến rũ; quyến rũ – Sức hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc rất quyến rũ, lôi cuốn.

Cô ấy khác biệt. Tôi không biết bạn có thấy cô ấy quyến rũ không.

Cô ấy rất khác biệt. Tôi không biết bạn có nghĩ cô ấy rất hấp dẫn không?

freetalk English – Tiếng Anh trực tuyến cho người bận rộn. Tham gia ngay để giao tiếp nhiều hơn với những cô gái nước ngoài mà bạn muốn khen ngợi.

9. Đẹp trai- / ˌɡʊdˈlʊkɪŋ /

(của một người) ngoại hình hấp dẫn – hấp dẫn một cách tự nhiên. Nó có nghĩa là dễ dàng nhìn thấy.

Bạn của cô ấy thật xinh đẹp . – Bạn cô ấy đẹp trai.

10. Hấp dẫn – / əˈtraktɪv /

Vui vẻ hoặc hấp dẫn các giác quan . – Mang lại cảm giác dễ chịu, thoải mái, lôi cuốn các giác quan.

Chiếc váy đỏ thật hấp dẫn . – Chiếc váy đỏ đó rất hấp dẫn.

11. Dễ thương – / kjuːt /

Hấp ​​dẫn theo cách xinh đẹp hoặc dễ thương – Kêu gọi một cách đẹp đẽ hoặc dễ thương.

Xem thêm: Top 10 món ăn đặc sản ben tre là gì và đặc sản ben tre là gì

Cô ấy thật dễ thương . – Cô ây thật dê thương.

Trước khi biết đến tính từ Mỹ trong tiếng Anh , bạn có thể đã gặp một em bé nước ngoài hoặc một cô gái nước ngoài xinh đẹp, nhưng bạn không biết từ đáng yêu trong tiếng Anh như thế nào. . Bây giờ bạn có rất nhiều từ để khen một cô gái xinh đẹp bằng tiếng Anh .

freetalk English – Tiếng Anh trực tuyến cho người bận rộn. Tham gia ngay để giao tiếp nhiều hơn với những cô gái nước ngoài mà bạn muốn khen ngợi.

Những từ sau được dùng để ca ngợi vẻ đẹp trong các lĩnh vực khác, chẳng hạn như tính cách, hành vi của phụ nữ hoặc vẻ đẹp tâm hồn :

12 . Lòng nhân từ- / ˈɡreɪʃəs /

Lịch sự, tử tế, hòa nhã, đặc biệt là với những người có địa vị xã hội thấp hơn – Lịch sự, tử tế, tốt bụng, khoan dung, duyên dáng, đặc biệt là với những người gặp khó khăn.

Phong thái tốt bụng của cô ấy làm ấm lòng mọi người. – Những việc làm tốt bụng của cô khiến ai cũng cảm thấy ấm lòng.

13. Lấy – / ˈfɛtʃɪŋ /

Có nghĩa là (theo cách nói thông tục) để quyến rũ, mê hoặc, mê hoặc .

Trông cô ấy thật tuyệt trong chiếc váy đỏ đó. – Cô ấy trông thật tuyệt trong chiếc váy đỏ đó.

14. Tinh tế – / ˈɛkskwɪzɪt / hoặc / ɪkˈskwɪzɪt /

Rất đẹp và tinh xảo – Rất đẹp và tinh tế. Vẻ đẹp tinh tế và thanh tú.

Quý cô trông thật cầu kỳ trong tà áo dài trắng. – Phụ nữ trông thật thanh tú trong tà áo dài trắng.

freetalk English – Tiếng Anh trực tuyến cho người bận rộn. Tham gia ngay để giao tiếp nhiều hơn với những cô gái nước ngoài mà bạn muốn khen ngợi.

15. Hoa hồng – / rəʊz /

Hoa hồng thường được gọi là hoa hồng. Hoa hồng được mệnh danh là nữ hoàng của các loài hoa. Vì vậy, trong một số trường hợp, hoa hồng được hiểu có nghĩa là “cô gái xinh đẹp” .

Cô ấy là một bông hồng nước Anh . – Cô ấy là một người anh đẹp.

16. Tuyệt đẹp – / flamˈbɔɪənt /

(về một người hoặc hành vi của họ) có xu hướng thu hút sự chú ý vì sự nhiệt tình, tự tin và phong cách của họ. – (thường đề cập đến mọi người hoặc hành vi của họ) có xu hướng thu hút sự chú ý vì sự cởi mở, tình cảm, sự tự tin và phong cách của họ.

Mary thật hào hoa . – Mary rất cởi mở và hoạt bát.

17. Khoe – / ˈbriːzi /

Gió dễ chịu – Làn gió dễ chịu. Từ dùng để chỉ một người luôn vui vẻ, tràn đầy năng lượng và có lòng nhân ái với nhau.

Tính cách sôi nổi khiến cô ấy cảm thấy như đang ở nhà . – Tính cách thân thiện của cô ấy khiến mọi người cảm thấy được chào đón.

18. lấp lánh – / ˈspɑːki /

Sống động và vui vẻ. – Hăng hái, lạc quan và vui vẻ.

Phong cách lấp lánh của cô ấy khiến mọi người vui vẻ hơn . – Lối sống lạc quan của cô ấy khiến mọi người hạnh phúc hơn.

freetalk English – Tiếng Anh trực tuyến cho người bận rộn. Tham gia ngay để giao tiếp nhiều hơn với những cô gái nước ngoài mà bạn muốn khen ngợi.

19. Hùng vĩ – / məˈdʒɛstɪk /

Có hoặc thể hiện vẻ đẹp hoặc kích thước ấn tượng. – Chỉ những người toát lên vẻ đẹp sang trọng quý phái.

Nữ hoàng Elizabeth thật uy nghi. – Nữ hoàng Elizabeth quá cao quý.

20. spunky – / ˈspʌŋki /

Dũng cảm và quyết tâm – Dũng cảm và quyết tâm.

Bạn có thể dùng từ này để khen những cô gái giao tiếp, có tinh thần và gây ấn tượng.

Bạn thật là một cô gái dũng cảm. – Bạn quả là một cô gái kiên quyết.

21. Angel’s – / anˈdʒɛlɪk /

(Một người) đặc biệt xinh đẹp, ngây thơ hoặc tốt bụng- Tính từ này được sử dụng để mô tả một người có vẻ đẹp độc đáo, ngây thơ hoặc lòng tốt như thiên thần (một thiên thần), luôn cố gắng mang lại lợi ích .

Vợ tôi là một người phụ nữ đẹp như thiên thần. – Vợ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời.

Sử dụng những từ tiếng Anh được đề cập ở trên để mô tả vẻ đẹp của phụ nữ, bạn chắc chắn có thể khen phụ nữ theo nhiều cách khác nhau và theo nhiều cách khác nhau!

freetalk English – Tiếng Anh trực tuyến cho người bận rộn. Tham gia ngay để giao tiếp nhiều hơn với những cô gái nước ngoài mà bạn muốn khen ngợi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button