"Toạ Độ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp tục series từ vựng tiếng Anh, hôm nay studytienganh.vn mang đến cho các bạn thêm nhiều từ mới về “tọa độ”. Chắc hẳn có nhiều bạn không biết “tọa độ” trong tiếng anh là gì đúng không? Vì vậy, đừng bỏ lỡ bài viết này của chúng tôi! Hãy cùng kéo xuống để xem “tọa độ” trong tiếng Anh là gì.
Bài viết này bao gồm ba phần:
Bạn đang xem: Tọa độ trong tiếng anh là gì
- Phần 1: Hiểu “tọa độ” là gì?
- Phần 2: “Tọa độ” có nghĩa là gì trong tiếng Anh
- Phần 3: Ví dụ về từ vựng về tọa độ và tọa độ của chúng
- Phần 4; Ví dụ về “tọa độ “bằng tiếng Anh
1. Định nghĩa
Tọa độ là một hệ thống các phần tử xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng hoặc không gian. Tọa độ bao gồm một trong một cặp số hoặc chữ cái hiển thị vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ hoặc biểu đồ.
(Sơ đồ Hệ tọa độ trong Toán học)
Tọa độ cũng là khoảng cách hoặc góc, được biểu thị dưới dạng số, xác định duy nhất một điểm trên bề mặt hai chiều (2d) hoặc ba chiều (3d). Có một số biểu đồ thường được sử dụng bởi các nhà toán học, nhà khoa học và kỹ sư
Có nhiều loại tọa độ khác nhau, chẳng hạn như tọa độ địa lý, tọa độ thiên văn, tọa độ không gian … Các loại tọa độ này sẽ liên quan đến bạn trong phần từ vựng. Tuy nhiên, đừng vội đi xuống phần đó, hãy chuyển sang phần quan trọng nhất, “tọa độ” tiếng Anh dưới đây là gì!
2. “Tọa độ” trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Việt: Tọa độ
Tiếng Anh: Tọa độ
Các tọa độ được phát âm theo tiêu chuẩn ipa:
uk /kəʊˈɔː.dɪ.neɪt/ us /koʊˈɔːr.dən.eɪt/
Trên đây là cách phát âm chuẩn của anh anh và Mỹ. Tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ chỉ được phát âm khác nhau với các âm / əʊ / và / oʊ / và / ɪ / và / ə /. Cả hai ký hiệu phiên âm đều có 2 trọng âm nên khi đọc các bạn hãy nhấn âm thứ hai, đọc âm đầu và hạ âm cuối.
Để có cách phát âm chuẩn nhất, bạn nên luyện tập và nghe nhạc nền để nói cho chính xác.
3. Từ tiếng Anh liên quan đến “toạ độ”
Có nhiều loại tọa độ khác nhau trong hệ tọa độ, vì vậy chúng ta hãy xem các loại tọa độ và tên tiếng Anh của chúng là gì!
(Sơ đồ Tọa độ Địa lý)
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Chuyển ngữ
Hệ tọa độ
Hệ tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt sɪstɪm /
Tọa độ tuyệt đối
Tọa độ tuyệt đối
/ ˈæbsəluːkəʊˈɔːdnɪt /
Tọa độ trung tâm [nb]
Tọa độ tiêu điểm
/ ˈfəʊkəs kəʊˈɔːdnɪts /
Hệ tọa độ riêng biệt
Hệ tọa độ Descartes
/ kɑːˈtiːzjən kəʊ ˈɔːdnɪt ˈsɪstɪm /
Phối hợp xác định
Nhãn tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt dɪˈmɛnʃənɪŋ /
Hình học Tọa độ
Hình học Tọa độ (cogo)
/ kəʊˈɔːdnɪt mɪtri /
Chỉ mục Tọa độ
Chỉ mục Tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt ndɛksɪŋ /
Mặt phẳng tọa độ
Mặt phẳng tọa độ
/ kəʊˈɔːdnɪt pleɪn /
Hệ tọa độ đồ họa
Hệ tọa độ đồ họa
/ ˈgræfɪks kəʊˈɔːdnɪt sɪstɪm /
Tọa độ địa lý
Tọa độ địa lý
/ ʤɪəˈgræfɪk kəʊˈɔːdnɪts /
Tọa độ cực
Tọa độ cực
/ ˈpəʊlə kəʊˈɔːdnɪt /
tọa độ hoàng đạo
tọa độ hoàng đạo
/ klɪptɪk kəʊˈɔːdnɪt /
Tọa độ thiên văn
tọa độ thiên thể
/ səˈlɛstiəl kəʊˈɔːdnɪt /
tọa độ xích đạo
tọa độ xích đạo
ˌ / ɛkwəˈtɔːrɪəl kəʊˈɔːdnɪt /
Tọa độ điểm
Điểm tham chiếu
Trục
Trục
/ kəʊˈɔːdnɪt ksɪs /
Tọa độ bản đồ
Mã tọa độ bản đồ
/ mæp kəʊˈɔːdnɪt kəʊd /
Đồ thị
Đồ thị
/ grɑːf /
Diện tích đồ thị được cho bởi các số dương trên trục x và y
Góc phần tư 1
/ fɜːst kwɒdrənt /
Ngã tư
Các đường giao nhau
/ ˌɪntə (ː) ˈsɛktɪŋlaɪnz /
Số nguyên
Số nguyên
/ ˈɪntɪʤə /
Số nguyên âm
Số nguyên âm
/ ˈnɛgətɪv ˈɪntɪʤə /
4. Một ví dụ về “tọa độ” trong tiếng Anh.
(Ví dụ về Hệ tọa độ Toán học)
- Tọa độ là một hệ thống các phần tử xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng hoặc không gian. Tọa độ bao gồm một cặp số hoặc chữ cái hiển thị vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ hoặc biểu đồ.
- Tọa độ là một hệ thống các yếu tố xác định vị trí của các điểm trên bản đồ trong một mặt phẳng hoặc trong không gian. Tọa độ bao gồm một trong một cặp số hoặc chữ cái hiển thị vị trí chính xác của một điểm trên bản đồ hoặc biểu đồ.
- Một bề mặt được biểu diễn bởi một hàm được xác định trên bốn mặt phẳng tọa độ.
- Một bề mặt được biểu diễn bởi một hàm được xác định trên bốn mặt phẳng tọa độ.
- Sau đó, thêm bước thứ năm giữa các biểu diễn trong ba mặt phẳng tọa độ.
- Bước thứ năm sau đó thêm phép nội suy giữa các biểu diễn trong ba mặt phẳng tọa độ.
- Không gian có hai chiều. Vận tốc có ba chiều, và từ trường nằm trong hoặc ngoài mặt phẳng tọa độ.
- Với hai chiều không gian và ba chiều vận tốc, từ trường có thể nằm trong hoặc ngoài mặt phẳng tọa độ.
- Đây là hướng chuyển động của mắt tối ưu so với hướng bắn của tế bào so với tọa độ vỏ não.
- Đây là hướng tốt nhất để lập bản đồ chuyển động của mắt liên quan đến việc bắn tế bào tới tọa độ vỏ não.
Trên đây là toàn bộ kiến thức liên quan đến “tọa độ” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một khóa học vui vẻ, hiệu quả và đừng quên theo dõi bài viết tiếp theo của chúng tôi nhé!