Hỏi Đáp

Màu sắc tiếng Anh – Bảng màu và tên gọi 22 từ vựng về màu sắc

Bảng màu tiếng Anh

Bảng Màu Tiếng Anh là một chủ đề quen thuộc mà mọi người nên biết khi học tiếng Anh. Ngay cả khi bạn biết vẽ tốt, bạn có thể không biết tất cả những điều thú vị về màu sắc trong tiếng Anh. Hãy cùng cnta khám phá những điều bất ngờ của chủ đề này nhé.

== & gt; & gt; Tham khảo Màu sắc tiếng Anh từ góc nhìn của chuyên gia

Bạn đang xem: Xanh tím than tiếng anh là gì

Thế giới màu sắc xung quanh chúng ta không chỉ dừng lại ở những màu cơ bản như: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Ngày nay dựa trên sự kết hợp của màu sắc và mức độ cường độ. Mỗi màu sẽ có tên riêng khi trộn lẫn. Làm thế nào để học tên màu tiếng Anh một cách toàn diện nhất?

Bảng màu trong tiếng anh và tên gọi 22 từ vựng về màu sắc

Bảng màu tiếng anh và tên gọi 22 từ vựng về màu sắc

Thật đáng tiếc nếu bạn chưa biết cách gọi tên chúng trong tiếng anh. Nhưng các bạn đừng quá lo lắng, bài học sau sẽ giúp các bạn. Hãy cùng camnangtienganh.vn học và hiểu bảng màu sắc trong tiếng Anh nhé!

== & gt; & gt; Mời các bạn tham khảo bài tập toán 1dm bằng bao nhiêu cm hay nhất.

Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Sau đây là các cụm từ màu cơ bản nhất. Chúng ta cùng nhau ôn lại những điều cơ bản này nhé!

Từ vựng các màu sắc tiếng anh

Từ vựng các màu sắc tiếng anh

Xem thêm : for instance là gì

Các từ chỉ sắc thái màu bằng tiếng Anh

Tiếng Anh hay các nước trên thế giới đều mang màu sắc như tiếng Việt của chúng ta. Chúng cũng được chia thành các nhóm dựa trên cường độ của từng màu và tên của vật thể mang màu đó.

Từ vựng chỉ các sắc thái màu tiếng anh

Từ vựng chỉ các sắc thái màu tiếng anh

Chẳng hạn như khi nói đến màu xanh, ta sẽ có 2 nhóm đó là Xanh lá tiếng Anh gọi là Green. Xanh da trời hay còn gọi là Xanh dương, xanh nước biển tiếng Anh gọi là Blue. Ở mỗi nhóm, tuỳ theo mức độ đậm nhạt sẽ có những tên gọi khác nhau để phân biệt.

Màu xanh lam là gì hay màu xanh lam trong tiếng Anh là gì?

Màu xanh tiếng Anh là gì hay blue là màu gì?

Màu xanh tiếng Anh là gì hay blue là màu gì?

Màu vàng tiếng Anh là gì ?

Sau đây là các từ tiếng Anh với cấp độ màu vàng. Màu vàng là màu của sự lạc quan, vui vẻ, giàu sang, phú quý và thịnh vượng.

Màu vàng tiếng Anh là gì ?

Màu vàng tiếng Anh là gì ?

Màu hồng tiếng Anh là gì ? pink là màu gì ?

Phụ nữ và một số người thuộc giới tính thứ ba thường rất thích màu hồng. Họ thường chọn màu hồng cho trang phục, cùng các phụ kiện đi kèm. Bởi đây là màu của tình yêu, sự ngọt ngào, dịu dàng và lãng mạn.

Có được màu hồng ưng ý mà bạn thích. Khi giao tiếp với nhân viên bán hàng, hãy học những từ sau để tránh nhầm lẫn.

Màu hồng tiếng Anh là gì ?

Màu hồng tiếng Anh là gì ?
  • Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng ) tiếng Anh là Gillyflower
  • Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ ) tiếng Anh là Baby pink
  • Màu hồng cam tiếng Anh là Salmon
  • Hồng đỏ tiếng Anh là Pink red
  • Hồng tím tiếng Anh là Murrey
  • Phấn hồng, màu hồng điều tiếng Anh là Scarlet
  • Hồng đỏ tiếng Anh là Vermeil

Màu đỏ tiếng anh là gì? Màu đỏ là màu gì?

Ngoài ra còn có các mức độ khác nhau của màu đỏ và tím. Vì vậy, đừng bỏ qua những gam màu nổi bật này, chúng ta cùng nhau tìm hiểu về chúng nhé.

Màu đỏ tiếng Anh là gì ? red là màu gì ?

Màu đỏ tiếng Anh là gì ? red là màu gì ?
  • Màu đỏ sáng tiếng Anh là Bright red
  • Màu đỏ anh đào tiếng Anh là Cherry
  • Đỏ màu rượu vang tiếng Anh là Wine
  • Màu đỏ mận tiếng Anh là Plum
  • Đỏ nhạt tiếng Anh là Reddish
  • Đỏ hoa hồng tiếng Anh là Rosy

Một số tên màu tiếng Anh khác

  • màu cà tím là cà tím trong tiếng Anh
  • màu tím là màu nho trong tiếng Anh
  • màu tím nhạt trong tiếng Anh là phong lan
  • tiếng Anh màu nâu sẫm là màu hạt dẻ
  • Màu nâu vàng trong tiếng Anh là quế
  • Màu nâu nhạt trong tiếng Anh là nâu nhạt
  • Màu nâu sẫm trong tiếng Anh là nâu sẫm
  • li>

Tên gọi một số loại màu sắc tiếng Anh khác

Tên gọi một số loại màu sắc tiếng Anh khác
  • Màu đồng xanh (nâu đỏ) tiếng Anh là Bronzy
  • Màu cà phê tiếng Anh là Coffee – coloured
  • Màu bạc tiếng Anh là Sliver
  • Màu da cam tiếng Anh là Orange
  • Màu tím tiếng Anh là Violet
  • Đỏ tím tiếng Anh là Magenta
  • Đa màu sắc tiếng Anh là Multicoloured

Một số từ về màu sắc bằng tiếng Anh

Trong tiếng Anh, có một số thành ngữ kết hợp các từ chỉ màu sắc nhưng có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau. Nếu bạn muốn trở nên thông thạo tiếng Anh hơn, bạn nên học những thành ngữ này. Nó sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình giao tiếp với người nước ngoài bằng tiếng Anh.

  • Hiển thị màu sắc thực của bạn: Hiển thị màu sắc thực của bạn.
  • Bụng Vàng: Coward: Kẻ hèn nhát.
  • Có sọc vàng: Gia đình hèn nhát).
  • đen đủi: có tài khoản, có tiền.
  • đen anh xanh: có sẹo.
  • a black day (for someone / sth): ngày đen tối.
  • Black ice: tảng băng đen.
  • Danh sách đen: Sách đen.
  • Mặt đen: vẻ mặt giận dữ.
  • A black mark: vết đen, vết ố.
  • black market: Chợ đen (buôn bán bất hợp pháp).
  • black spot: Một điểm đen (nguy hiểm).

Bảng màu tiếng Anh đầy đủ nhất

Trong tiếng Anh, một từ có thể có nhiều nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà từ đó được sử dụng. Từ “blue” còn có nhiều nghĩa khác ngoài màu xanh lam.

– Blue Blood: Dòng máu hoàng gia.

– Một lần trong đời: hiếm.

– bất ngờ: đột ngột, đột ngột.

-scream / cry blue muder: Bị phản đối kịch liệt.

– Cho đến khi một từ chuyển sang màu xanh lam: Nói tất cả các từ.

-cảm giác màu xanh lam: cảm thấy không vui.

– True Blue: Đáng tin cậy.

Cách sử dụng màu sắc trong các ngữ cảnh tiếng Anh khác nhau

Cách sử dụng màu xanh lam trong các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh

Tương tự như vậy, màu xanh lá cây được thể hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau:

Cách sử dụng màu ở các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh

Cách sử dụng màu ở các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh
  • Còn non nớt tiếng Anh là Be green
  • Vòng đai xanh tiếng Anh là Green belt
  • Bật đèn xanh tiếng Anh là Give someone get the green light
  • Có tay làm vườn tiếng Anh là Have (got) green fingers
  • Thiểu kinh nghiệm (be a greenhorn) tiếng Anh là Greenhorn

Cách sử dụng màu vàng trong các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh

vàng không chỉ là màu mà còn thể hiện giá trị của sự vật khi được sử dụng trong 2 ví dụ sau:

Cách sử dụng màu vàng ở các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh

Cách sử dụng màu vàng ở các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh
  • Cơ hội vàng tiếng Anh là Golden opportunity
  • Điều khoản “cái bắt tay vàng tiếng Anh là A golden handshake

Cách sử dụng màu đỏ trong các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh

Tương tự, màu đỏ không chỉ có nghĩa là màu đỏ mà còn có nghĩa trong các cụm từ. Các thành ngữ có ý nghĩa đa dạng và vốn từ vựng miêu tả phong phú hơn.

  • Nợ ngân hàng trong tiếng Anh là màu đỏ
  • màu đỏ như gấc (vì xấu hổ) trong tiếng Anh là be / go / quay lại màu đỏ như củ dền
  • bị bắt gặp có màu đỏ ( bắt ai đó / bị bắt) đỏ mặt
  • Có thể khiêu khích ai đó bằng tiếng Anh giống như một tấm vải đỏ cho một con bò tót
  • Khu đèn đỏ, một phần của thành phố dành cho mại dâm , Tiếng Anh là khu đèn đỏ
  • Điều khiến mọi người tức giận bằng tiếng Anh giống như một tấm vải đỏ của con bò tót
  • Các tài liệu bằng tiếng Anh là băng đỏ
  • đừng dừng lại màu Đỏ, và các màu khác cũng mang những ý nghĩa mới trong các ngữ cảnh khác nhau.

Cách sử dụng màu đỏ ở các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh

Cách sử dụng màu đỏ ở các ngữ cảnh khác nhau bằng tiếng Anh
  • Go/turn grey: bạc đầu
  • Grey matter: chất xám
  • A grey area: cái gì đó mà không xác định
  • As white as a street/ghost: trắng bệch
  • A white lie: lời nói dối vô hại
  • In black and white: rất rõ ràng
  • Be browned-off: chán ngấy việc gì
  • In the pink: có sức khỏe tốt
  • Pink slip: giấy thôi việc

Trong bài viết này, tôi chia sẻ với các bạn tất cả các từ vựng tiếng Anh về màu sắc. Và cách dễ nhất để đặt tên cho nó, bảng màu tiếng Anh. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Video bảng màu tiếng Anh và tên của 22 từ màu

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button