Hỏi Đáp

Xe số tiếng Anh là gì? | Moki.vn

Số tiếng Anh của chiếc xe này là gì? Về một chủ đề Hỏi & Đáp được nhiều bạn quan tâm phải không! Hôm nay hãy cùng moki.vn xem biển số xe tiếng anh là gì? trong bài viết hôm nay!

Bạn đang xem: “Biển số ô tô tiếng anh là gì?”

Bạn đang xem: Xe số trong tiếng anh là gì

Số tiếng Anh của chiếc xe này là gì

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách học các vật dụng gia đình quen thuộc bằng tiếng Anh. Bạn muốn biết từ xe máy được phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Nếu vậy, hãy cùng tìm hiểu định nghĩa : của car trong tiếng anh là gì, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.

Xe máy tiếng anh là gì?

Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2019: Nhiều mẫu xe giảm giá chạm đáy - Baogiaothong.vn

Mô tô tiếng Anh là gì

Xe máy là vật dụng mà mỗi chúng ta đều rất quen thuộc. Motorcycle là từ motor-bike trong tiếng Anh. Từ này được phiên âm như sau:

Trong tiếng Anh – tiếng Anh: / ˈməʊ. tə. baɪk /

Tiếng Anh Mỹ: /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/

  • Ví dụ: Biểu đồ cho tháng 1 năm 2014 Cho đến nay, xe máy là hình thức giao thông phổ biến nhất ở Campuchia .
  • Dịch: Biểu đồ phương tiện giao thông vào tháng 1 năm 2014 Xe máy là hình thức giao thông phổ biến nhất ở Campuchia.
  • Ví dụ: Tôi đang tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe máy mới.
  • Dịch: Tôi đang cố gắng tiết kiệm tiền cho một chiếc xe máy mới

Bạn có thể quan tâm:

  • Từ vựng tiếng Anh sân bay
  • 141 + Từ vựng tiếng Anh về kỹ thuật cơ khí
  • 217 + Từ vựng tiếng Anh về thời trang

Cách sử dụng xe máy bằng tiếng Anh

Xe máy tiếng Anh là gì ?

from motor-bike là một danh từ bằng tiếng Anh. Thuật ngữ này chỉ được dùng để chỉ một trong những phương tiện phổ biến nhất ở Việt Nam hiện nay là xe gắn máy. Do đó, từ motor-bike không dễ bị nhầm lẫn với các nghĩa khác.

  • Ví dụ: Người đi xe đạp không phải là bạn của bạn sao?
  • Dịch: Anh chàng trên chiếc mô tô không phải là bạn của bạn sao?
  • li>

Một số ví dụ về motor-bike bằng tiếng Anh

Xe số tiếng Anh là gì

Số ô tô tiếng Anh là gì

  • Ví dụ: Xe máy cũng được. Bạn có thể di chuyển thuận lợi ngay cả khi tắc đường.
  • Dịch: Xe máy thật tuyệt. Nó có thể đi qua tắc đường một cách thuận lợi.
  • Ví dụ: Người đi xe đạp không phải là bạn của bạn sao?
  • Dịch: Bạn của bạn không phải là người lái xe mô tô?
  • Ví dụ: Người điều khiển xe mô tô tranh cãi với cảnh sát thì bị đánh.
  • Dịch: Người lái xe mô tô tranh cãi với cảnh sát bị đánh.
  • Ví dụ: Tại sao các nhân viên cảnh sát điều chỉnh xe máy của bạn?
  • Dịch: Tại sao xe cảnh sát điều chỉnh mô tô của bạn?
  • Ví dụ: Việc bảo dưỡng đơn giản trên các con đường nông thôn cũng giống như bảo dưỡng xe máy của bạn.
  • Dịch: Việc bảo trì các con đường chính của quốc gia cũng quan trọng như việc bảo dưỡng một chiếc xe máy.
  • Ví dụ: Phương tiện di chuyển chính đến bệnh viện là xe máy.
  • Dịch: Cách tốt nhất để vào và ra khỏi thị trường là một chiếc xe máy.
  • Ví dụ: Nhà thiết kế chính của hầu hết các mô tô Ducati vào những năm 1950 là fabio taglioni (19202001).
  • Dịch: Người thiết kế hầu hết các mô tô Ducati vào những năm 1950 là ông fabio taglioni (1920-2001).
  • Ví dụ: Nếu bạn khăng khăng đi xe máy mà không đội mũ bảo hiểm, bạn đang đùa với lửa
  • Nếu bạn khăng khăng đi xe máy mà không đội mũ bảo hiểm, thì Bạn chỉ đang chơi với lửa.
  • Ví dụ: Như trong ảnh đính kèm, xe máy của tôi được tạo ra cho tôi.
  • Dịch: Như đã trình bày, xe máy của tôi được thiết kế đặc biệt.
  • Ví dụ: Giao dịch mua xe máy đã được xác nhận với e! Thông điệp của nhà sản xuất.
  • Dịch: Nhà sản xuất xe máy đã xác nhận điều đó trên e! Tin tức về việc mua hàng này
  • Ví dụ: Năm 1999, 80% xe máy ở Bangkok được trang bị động cơ hai thì thân thiện với môi trường.
  • Dịch: Năm 1999, 80% xe máy ở Bangkok sử dụng động cơ hai thì thân thiện với môi trường.

Các cụm từ thông dụng dành cho xe máy

Dưới đây là hai bảng thuật ngữ về các cụm từ xe máy phổ biến bằng tiếng Anh và tiếng Việt để bạn có trí tưởng tượng tốt hơn.

Cụm từ và Cụm danh từ

Ý nghĩa

bàn đạp phanh của xe đạp ga

Chân trang kỹ thuật số

Bàn đạp ly hợp

Bàn chân thon

Đồng hồ đo khí

Xem tài liệu

Phanh tay

Phanh tay

Đồng hồ tốc độ

Đồng hồ tốc độ

Tay lái

Bánh lái

Nhiệt kế

Nhiệt độ

Đèn cảnh báo

Đèn báo cảnh báo

Đèn phanh

Đèn phanh

Đèn pha

Đèn

Thí điểm

Bật đèn

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu lắp pin ống xả hộp số hộp số

Đánh lửa

Máy quay đầu

Có thể được quan tâm:

  • Từ vựng tiếng Anh về Bơi lội: [Mẫu câu & amp; Đoạn văn]
  • Bàn đầu giường tiếng Anh là gì? và Từ vựng tiếng Anh phòng ngủ
  • [Tất cả] Từ vựng tiếng Anh phổ biến nhất về quần áo

Một số từ vựng tiếng Anh về xe cộ

Một số từ vựng tiếng Anh về xe cộ

  • car: ô tô
  • van: van, van
  • xe tải: xe tải
  • xe tải: xe tải
  • xe gắn máy: xe gắn máy có bàn đạp
  • xe tay ga: xe tay ga
  • xe máy = xe máy: xe gắn máy
  • xe buýt: xe buýt
  • Xe buýt: Huấn luyện viên
  • xe buýt nhỏ: xe buýt nhỏ
  • caravan: đoàn caravan
  • đường: đường bộ
  • giao thông: giao thông
  • xe: xe
  • Mặt đường: ven đường
  • Thuê xe hơi: Thuê xe hơi
  • Đường vòng: Đường vòng
  • Trạm xăng: Trạm xăng
  • Đường phố : Rìa vỉa hè
  • Biển chỉ dẫn: Biển báo đường bộ
  • Đường dành cho người đi bộ: Băng qua đường
  • Rẽ: Rẽ, Rẽ
  • Đường ngã ba: Đường ngã ba
  • li>

  • Phí: Đường bộ hoặc Phí cầu
  • Đường thu phí: Đường thu phí
  • Đường cao tốc: Đường cao tốc
  • Hai làn: hai chiều đường cao tốc
  • đường một chiều: đường một chiều
  • ngã ba: ngã tư
  • bùng binh: bùng binh
  • Tai nạn: Tai nạn
  • li>

  • Máy phân tích hơi thở: để kiểm tra nồng độ cồn trong hơi thở
  • Cảnh sát giao thông: Người trông xe
  • Hẹn giờ đỗ xe: Quầy đỗ xe
  • Bãi đỗ xe: Bãi đỗ xe

Hy vọng những chia sẻ trên đây của chúng tôi có thể giúp bạn giải đáp thắc mắc biển số ô tô tiếng anh là gì. Qua phần từ vựng, bản dịch và một số ví dụ trên, hy vọng các bạn đã hiểu rõ hơn về bản thân mình. chúc bạn thành công.

Bạn có thể quan tâm:

  • Hơn 125 từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thực phẩm
  • Khám phá từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm dành cho trẻ nhỏ
  • 501+ từ vựng tiếng Anh về ngành gỗ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button