Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Xuất Nhập Khẩu | Công Ty Cổ Phần Logistics Vinalink
Bill of Lading: Vận đơn (Danh sách chi tiết các chuyến hàng)
c. & amp; f. (Chi phí và Vận chuyển): Bao gồm giá cả và phí vận chuyển của hàng hóa, nhưng không bao gồm bảo hiểm. Điều kiện giao hàng trong incorterm
Bạn đang xem: đóng hàng vào container tiếng anh la gì
CIF (chi phí, bảo hiểm và cước phí): bao gồm giá cả, bảo hiểm và cước phí của hàng hoá. Điều kiện giao hàng trong incorterm
Cargo: Hàng hóa (tàu hoặc máy bay)
Giấy chứng nhận xuất xứ: Giấy chứng nhận xuất xứ của hàng hóa. Viết tắt c / o
Container: Một vật chứa lớn (công-te-nơ). Thường có 2 container 20 và 40
Cảng công-te-nơ (cảng công-te-nơ); công-te-nơ (xếp hàng hóa vào công-te-nơ)
Hải quan: Thuế nhập khẩu; Hải quan
Khai báo hải quan: Khai báo hải quan
Khai báo: kê khai hàng hóa (nộp thuế)
f.a.s. (miễn phí cùng với tàu): bao gồm vận chuyển đến cảng, nhưng không bao gồm hàng trên tàu … điều kiện giao hàng trong incorterm
FOB (miễn phí trên tàu): Người bán chịu trách nhiệm cho đến khi hàng hóa được chất lên tàu. Điều kiện giao hàng trong incorterm
Vận chuyển: Mặt hàng sẽ được vận chuyển. Thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa
Không thể hủy ngang: không thể hủy ngang; không thể thay đổi – thư tín dụng không thể hủy ngang
thư tín dụng (l / c): thư tín dụng (một hình thức mà ngân hàng hứa với nhà xuất khẩu / nhà cung cấp thay mặt nhà nhập khẩu sẽ thanh toán trong một khoảng thời gian xác định do nhà xuất khẩu / nhà cung cấp hàng hóa xuất trình) ngân hàng mở theo yêu cầu của nhà nhập khẩu các chứng từ quy định trong thư tín dụng đã lập)
Hàng hóa: Hàng hóa được mua và bán
Danh sách đóng gói: Danh sách đóng gói (tài liệu được gửi cùng với lô hàng để chứng minh rằng lô hàng đã được kiểm tra)
Hóa đơn chiếu lệ: Hóa đơn tạm thời
Quay phim: Bến cảng;
Marina – quayside (khu vực gần bến cảng)
Tàu: Đường biển hoặc đường hàng không (hàng hóa); Tàu
Giao hàng
+ toosystem (v): gánh chịu, gánh chịu, gánh chịu (chi phí, tổn thất, trách nhiệm pháp lý …)
– allow penalty (v): chịu phạt
– các khoản phí đã tích lũy (v): các khoản phí đã tích lũy
– Take trách nhiệm (v): chịu trách nhiệm
– going to a loss (v): bị thua lỗ
– Incur penalty (v): Phạt nặng
– gánh nợ (v): gánh nợ
– Rủi ro phát sinh (v): Rủi ro phát sinh
-debt (adj): nợ, vẫn còn nợ
– Liabilities (n): Nợ phải trả, Nợ phải trả, Nợ phải trả
– Proof of Indebtedness (n): Bằng chứng về sự mắc nợ
+ Premium (n): Tiền thưởng, Phí bảo hiểm, Khoản bồi thường, Ưu đãi, Quà tặng thêm, Giảm giá để thu hút khách hàng
– Phí bảo hiểm theo thỏa thuận: Phí bảo hiểm theo thỏa thuận
– Phí bảo hiểm cho Quyền chọn đôi: Đặt cược Mua hoặc Bán
– Trả phí cho các cuộc gọi: đặt cược mua, cược chuyển tiếp
– Phí bảo hiểm cho quyền chọn bán: cược bán, cược ngược
– Gold Premium: Bù đắp cho giá vàng
– Phí bảo hiểm bổ sung: Phí bảo hiểm bổ sung, Phí bảo hiểm bổ sung
– Phí bảo hiểm xuất khẩu: Cổ tức xuất khẩu
– Phí bảo hiểm bổ sung: Thêm phí bảo hiểm
– Phí bảo hiểm thân tàu: Phí bảo hiểm mộc (không khấu trừ phí môi giới), Phí bảo hiểm đầy đủ
– Cao cấp: Premium
– Đặc biệt trả phí một lần: Đặc biệt theo nhóm, Đặc biệt trả phí một lần
– Phí bảo hiểm ròng: Phí bảo hiểm ròng (ròng tiền hoa hồng, môi giới), Phí bảo hiểm ròng
– Phí bảo hiểm chưa được hưởng: Phí bảo hiểm chưa được hưởng
– Phí bảo hiểm cho chuyến đi: Bảo hiểm du lịch
– Phí bảo hiểm: Trên mức giá quy định (phát hành cổ phiếu)
– Exchange Premium: Tỷ giá hối đoái
– Trái phiếu đặc biệt: Trái phiếu có tiền thưởng khuyến khích
+ loan (n): cho vay, cho vay, cho vay; công trái.
(v): Cho vay, cho vay (Mỹ).
– Loan at Sight (n): Khoản vay lúc Sight, Khoản vay lúc Sight.
– Bottom Loan (n): Khoản vay để giữ một chiếc thuyền.
– Mortgage Loan (n): Khoản vay thế chấp.
– Overdraft Loan (n): Khoản vay thấu chi.
– loan money (n): vay tiền.
– Underlying Loan (n): Khoản vay thế chấp.
– call loan (n): Khoản vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
– Loan at Sight (n): Khoản vay lúc Sight, Khoản vay lúc Sight.
– Trust Loan (n): Khoản vay không có bảo đảm.
– long loan (n): khoản vay dài hạn, khoản vay dài hạn.
– short-term loan (n): khoản vay ngắn hạn, khoản vay ngắn hạn.
– Unsecured Insurance (n): Khoản vay không có bảo đảm, không có bảo đảm.
– Bảo hiểm Kho (n): Thế chấp.
– Lãi suất vay (n): Khoản vay với lãi suất.
– accept (n): cho vay, thế chấp.
– loan-office (n): Sổ giao dịch cho vay, sổ nhận mua trái phiếu.
– Chương trình Ứng dụng (v): Đăng ký khoản vay.
– to Loan to someone (v): cho ai đó mượn.
– raise loan = get loan (v): cho vay.
+ tonnage (n): vận chuyển hàng hóa, trọng tải, trọng tải (tàu), trọng tải, sức dịch chuyển
– DWT hàng hóa: Vận chuyển hàng hóa
– Phí bốc hàng (n): Phí dỡ hàng
+ stevedore (n): kho chứa hàng
(v): Đang dỡ hàng (Hoa Kỳ)
– stevedoring (n): xếp dỡ (hàng hóa)
Đại lý Vận chuyển: Đại lý Vận chuyển
waybill: vận đơn (cung cấp thông tin về lô hàng)
vận đơn hàng không