Hỏi Đáp

&quotPhản Xạ&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên sinh động và thú vị hơn. Điều này gây khá nhiều khó khăn và bối rối cho những người mới bắt đầu khi họ không biết dùng từ gì và diễn đạt như thế nào cho chính xác. Vì vậy, để nói trôi chảy và chuẩn xác, chúng ta cần luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể ghi nhớ và đối đáp khi giao tiếp. Học một mình có thể khiến bạn cảm thấy không có động lực và cảm thấy khó hiểu. Cùng ‘studytienganh’ tìm hiểu ngay hôm nay ‘phản xạ’ có nghĩa là gì trong tiếng Anh nhé!

phản xạ tiếng anh là gì

Bạn đang xem: Phản xạ trong tiếng anh là gì

Hình minh họa về “Sự phản chiếu”

1. “Phản xạ” trong tiếng anh là gì?

phản xạ tiếng anh là gì

Ví dụ về phản xạ tiếng Anh là gì?

– phản xạ là “phản xạ” trong tiếng Anh, phát âm là /ˈriː.fleks/.

– Phản xạ là một phản ứng đột ngột, tự động đối với một thứ gì đó.

Ví dụ:

  • Jack mạnh mẽ và anh ấy luôn có vị thế tốt. Thêm vào đó, anh ấy nhạy bén và là một vận động viên thể thao tuyệt vời.

    Jack rất mạnh mẽ và anh ấy luôn ở vị trí tốt. Ngoài ra, phản xạ của anh ấy rất tốt, điều đó khiến anh ấy trở thành một vận động viên tuyệt vời.

    Xin lỗi, tôi đã đấm anh ta, nhưng khi anh ta mở miệng, đó là phản ứng theo bản năng.

    Xin lỗi, tôi đã đánh anh ấy, nhưng khi anh ấy nói điều đó, đó là phản ứng theo bản năng.

    Bố tôi từng là một võ sĩ quyền anh giỏi và ông ấy nói rằng nếu tôi muốn trở thành một võ sĩ quyền Anh, tôi cần phải có phản xạ rất nhanh.

    Bố tôi từng là một võ sĩ quyền anh giỏi và ông ấy nói rằng nếu tôi muốn trở thành một võ sĩ quyền Anh, tôi cần phải có phản xạ rất nhanh.

    – Phản xạ cũng là một phản ứng tự động liên quan đến các tế bào thần kinh không được não kiểm soát và do đó không tham gia vào quá trình chọn lọc của não, ví dụ hắt hơi hoặc nôn mửa là một hành động phản xạ.

    – Tất cả các loài động vật có vú đều có phản xạ.

    – Hơn 90% tất cả các hoạt động được thực hiện bởi hệ thống thần kinh của con người là hành động phản xạ.

    – Trẻ em được sinh ra với hơn 70 phản xạ.

    – Nói theo thống kê, những người có đôi mắt sẫm màu hơn (đen và nâu sẫm) có kỹ năng vận động và thời gian phản ứng nhanh hơn.

    2. Các từ liên quan đến “Reflection”

    phản xạ tiếng anh là gì

    Hình minh họa từ liên quan đến “phản chiếu”

    Bảng chú giải thuật ngữ

    Ý nghĩa

    Ví dụ

    Phản hồi (n)

    Phản ứng, hành động, cảm xúc hoặc hành động đối với những thứ khác

    • Thật thú vị khi xem phản ứng của mọi người khi tôi nói tôi là ai. Bạn biết đấy, mọi người đều bị sốc mỗi khi tôi tiết lộ điều này.

      Thật thú vị khi xem phản ứng của mọi người khi tôi nói tôi là ai. Bạn biết đấy, mọi người rất sốc mỗi khi tôi tiết lộ điều này.

      Reply (n)

      Một câu trả lời

      • Tôi rất xin lỗi. Mặc dù tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho quảng cáo của mình, nhưng có rất ít câu trả lời. Tôi có thể làm gì bây giờ?

        Tôi rất buồn. Mặc dù tôi đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho quảng cáo của mình, nhưng vẫn có rất ít câu trả lời. Tôi có thể làm gì bây giờ?

        Tự phát (tính từ)

        Xảy ra hoặc thực hiện một cách tự phát, thường là đột ngột, không có bất kỳ kế hoạch hoặc lực lượng nào

        • Những trò đùa ngẫu hứng của Jack thực sự đã được chuẩn bị kỹ lưỡng từ lâu. Anh ấy làm điều đó vì anh ấy muốn gây ấn tượng với người khác.

          Tất cả những trò đùa của Jack đều là tự phát, nhưng thực ra chúng đã được chuẩn bị trước rất nhiều. Anh ấy làm điều đó vì anh ấy muốn gây ấn tượng với người khác.

          Random (adj)

          Tình cờ, được thực hiện hoặc được chọn, không phải theo kế hoạch

          • Nhân viên an ninh đang tiến hành kiểm tra tại chỗ những người ra vào tòa nhà.

            Nhân viên an ninh đang tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên những người vào tòa nhà.

            Bất kỳ (tính từ) nào

            Dựa trên cơ hội chứ không phải là kế hoạch hay lý do

            • Khu vườn của chúng tôi không có kế hoạch nào cả. Bạn biết đấy, chúng ta có xu hướng trồng cây và hoa theo những cách tùy ý.

              Khu vườn của chúng tôi không hề được lên kế hoạch. Bạn biết đấy, chúng ta thường chỉ trồng cây và hoa ở bất cứ nơi nào chúng ta muốn.

              Tình cờ (tính từ)

              Đã xảy ra

              • Theo báo cáo, có 12 người lính đã thiệt mạng do hỏa lực ngẫu nhiên của phe họ.

                Có 12 người lính đã thiệt mạng do những viên đạn vô tình bắn ra từ phía họ.

                Ngẫu hứng (adj)

                Làm hoặc nói mà không có kế hoạch hoặc chuẩn bị trước

                • Chúng tôi thường phát biểu ngẫu hứng vào các ngày Thứ Ba và tôi thực sự sợ hãi.

                  Chúng tôi thường có những cuộc trò chuyện không chuẩn bị trước vào các ngày Thứ Ba và tôi thực sự sợ hãi.

                  Bài viết trên đây điểm lại những đặc điểm cơ bản của “phản xạ” trong tiếng Anh, và một số từ liên quan đến “phản xạ”. Mặc dù “phản xạ” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách vận dụng linh hoạt, nó không chỉ giúp ích cho bạn trong học tập mà còn mang lại cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời khi làm quen với người nước ngoài. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button