Hỏi Đáp

Kế toán trưởng tiếng Anh là gì? Trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh ngành kế toán

Trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập, muốn tiến bộ trong ngành kế toán thì bạn cần biết kế toán tiếng anh là gì, kế toán trưởng tiếng anh là gì … Thuật ngữ kế toán tiếng anh!

1. Kế toán trưởng tiếng anh là gì?

Kế toán luôn là một trong những ngành có nhu cầu tuyển dụng nhiều nhất do mức thu nhập hấp dẫn. Trở thành kế toán trưởng và làm việc trong môi trường quốc tế, mức thu nhập của kế toán sẽ tăng lên gấp nhiều lần. Để làm được điều này, đương nhiên kế toán cần phải hiểu các thuật ngữ tiếng Anh của ngành.

Bạn đang xem: Kế toán trưởng trong tiếng anh là gì

Trước hết, kế toán trưởng là người đứng đầu bộ phận kế toán trong một tổ chức, họ chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động của bộ phận kế toán, tham mưu cho lãnh đạo về chiến lược tài chính … Mọi tổ chức đều cần có bộ phận kế toán chịu trách nhiệm góp phần quản lý kinh tế, tài chính.

Kế toán trưởng là kế toán trưởng trong tiếng Anh. Trong đó “trưởng” đề cập đến một người giám sát và “kế toán” đề cập đến một kế toán. Do có vai trò quan trọng trong một tổ chức nên vị trí kế toán trưởng luôn được coi là một dấu mốc quan trọng trong con đường sự nghiệp kế toán. Nếu bạn hỏi kế toán trưởng là gì thì câu trả lời là họ là những người quan trọng nhất trong phòng kế toán.

2. Thuật ngữ tiếng Anh kế toán

Nếu bạn muốn làm việc cho một công ty có yếu tố nước ngoài và quốc tế, việc học thuật ngữ tiếng Anh không chỉ là yêu cầu cần thiết mà việc biết thuật ngữ tiếng Anh còn có thể giúp ích cho bạn trong sự nghiệp. Sử dụng phần mềm kế toán nước ngoài hoặc đọc các tài liệu nghiệp vụ.

Xem thêm: Từ ngữ và cách trả lời phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh thông minh nhất

2.1. Điều khoản Kế toán

  • Kế toán trong tiếng Anh là Accounting . Kế toán đôi khi cũng được dịch là “thư ký”. Kế toán là người thực hiện các công việc kế toán như tính toán, cung cấp thông tin tài chính cho tổ chức để giúp ban lãnh đạo, nhà đầu tư, cơ quan thuế đưa ra quyết định phân bổ nguồn lực.
  • Kế toán trưởng Tiếng Anh Kế toán trưởng: . Phần đầu tiên trình bày vị trí và chức năng của kế toán trưởng. Nếu bạn muốn biết thêm mô tả công việc của kế toán trưởng các tổ chức nước ngoài hoặc có yếu tố quốc tế, bạn có thể tìm kiếm cụm từ “mô tả công việc kế toán trưởng.
  • Kế toán tổng hợp được dịch nghĩa là Sổ cái và chịu trách nhiệm về hầu hết các lĩnh vực liên quan đến kế toán trong một doanh nghiệp, chẳng hạn như thu thập, xử lý dữ liệu, bằng chứng tài chính, kế toán, theo dõi và Quản lý công nợ và chi tiêu và theo dõi dữ liệu sản phẩm kinh doanh.
  • kế toán nội bộ kế toán nội bộ bằng tiếng Anh. Họ là những người chịu trách nhiệm kiểm tra thông tin và giám sát hoạt động của hệ thống vận hành của tổ chức, vốn tài chính nội bộ của tổ chức và các khoản thu nhập, chi phí và chi phí hợp pháp khác. >
  • Tài khoản Phải trả Tài khoản Phải thu Kế toán . Đây là một vị trí chịu trách nhiệm xử lý các khoản nợ mà một tổ chức phải thu hoặc trả.
  • Kế toán thuế Kế toán thuế . Họ chịu trách nhiệm tính thuế cho doanh nghiệp, một vị trí đảm bảo doanh nghiệp đang tuân thủ các nghĩa vụ pháp lý của mình.

Các thuật ngữ như kế toán trưởng, kế toán tổng hợp và kế toán nội bộ bằng tiếng Anh là các thuật ngữ cơ bản của bộ phận kế toán. Trong một số tổ chức, chúng tôi cũng có các vị trí sau:

  • Người quản lý kế toán là người quản lý tài khoản
  • Người giám sát kế toán là người giám sát kế toán .
  • Kế toán trưởng được gọi là Kế toán nhân viên
  • Kế toán chi phí là Kế toán chi phí .
  • Kế toán dự án Kế toán dự án .
  • thư ký kế toán có nghĩa là thư ký kế toán / thư ký kế toán

2.2. Các thuật ngữ liên quan đến công việc kế toán

Ngoài việc hiểu kế toán trưởng là gì, tiếng anh chỉ các thuật ngữ của nhân sự bộ phận kế toán, bạn cũng cần biết thêm các thuật ngữ cơ bản liên quan đến công việc tiếng anh

/ p>

  • Phương trình Kế toán Phương trình Kế toán . Phương trình kế toán: Tài sản = Vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả. Đây là vấn đề cốt lõi của mô hình kế toán, nó phản ánh rõ ràng mối quan hệ tài chính
  • kiểm toán kiểm toán . Kiểm toán và kế toán luôn song hành với nhau, kiểm toán là công việc kiểm tra các giao dịch và toàn bộ hệ thống, từ đó giúp một tổ chức lập báo cáo tài chính.
  • đặt phòng mục đặt chỗ trong tiếng Anh. Nhật ký, ghi lại các giao dịch và sổ cái.
  • Tài sản được định nghĩa là các nguồn lực kinh tế của một tổ chức cung cấp các lợi ích trong tương lai cho một thực thể.
  • Bảng cân đối kế toán là một bảng cân đối kế toán , một báo cáo thể hiện tài sản, vốn chủ sở hữu và nợ phải trả của công ty tại một thời điểm. đặc biệt.
  • CPA (cpa)
  • CPA (cpa)
  • strong> có nghĩa là một kế toán viên công được chứng nhận, thường được gọi là được gọi là cpa. Thuật ngữ này dùng để chỉ một người có chứng chỉ hành nghề kế toán công do nhà nước cấp.
  • chi phí được hiểu là chi phí và là số tiền mà một tổ chức sử dụng để tạo ra doanh thu
  • báo cáo tài chính > Là Báo cáo tài chính . Loại báo cáo này được sử dụng để trình bày tình hình tài chính và hoạt động hiện tại của tổ chức tại một thời điểm cụ thể.
  • Nguyên tắc định giá có nghĩa là Nguyên tắc chi phí lịch sử . Nguyên tắc này cho rằng tất cả các giao dịch và sự kiện có thể được đo lường và báo cáo theo giá mua.
  • báo cáo thu nhập báo cáo thu nhập bằng tiếng Anh, thể hiện thu nhập và tình hình tài chính của tổ chức theo thời gian
  • chuẩn mực kế toán quốc tế board , tên tiếng Anh là international Accounting standard board
  • Nợ nợ , nghĩa là công ty hợp tác với nó Một đối tượng khác của nợ của đối tác.
  • Lỗ ròng Lỗ ròng
  • Lỗ ròng mạnh> là tỷ lệ giữa chi phí trên doanh thu của một tổ chức so với khoảng thời gian. sự khác biệt lớn. không gian.
  • Đầu tư của Chủ sở hữu được dịch là Đầu tư của Chủ sở hữu.

Trên đây là một số thuật ngữ kế toán tiếng anh như kế toán trưởng tiếng anh là gì, vị trí phòng kế toán dịch như thế nào … Đang tìm việc làm kế toán trưởng hoặc các vị trí khác trong phòng kế toán của công ty, có yếu tố nước ngoài, và bạn nên tham khảo các điều kiện cần thiết Phục vụ cho công việc. Trong thời đại giao thoa này, bạn hãy tự học thêm tiếng Anh liên quan đến nghề nghiệp và tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp của mình nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button