Hỏi Đáp

Học Tiếng Anh về Covid: Tất tần tật về từ vựng và cách phòng bệnh 2022!

Có lẽ chưa bao giờ một loại virus lại có sức ảnh hưởng mạnh mẽ đến mọi người trên thế giới và Việt Nam như covid 19. Đối mặt với sự bùng phát mới của đại dịch covid-19, phương pháp theo dõi Tiếng Anh – ngôn ngữ để cập nhật tin tức nhanh nhất là điều cần thiết. Ngoài ra, covid cũng là một chủ đề nóng trong văn xuôi tiếng Anh những ngày này. Vì vậy, chúng ta cùng tìm hiểu tiếng Anh về covid-19 dưới đây nhé!

Xem thêm:

Bạn đang xem: đại dịch trong tiếng anh là gì

  • Hoa hậu Việt Nam 2020: Học từ vựng cực hot ngay! Mẹo học tiếng Anh cơ bản của người nổi tiếng
  • Bắt kịp danh sách xu hướng “khởi nghiệp” với những từ vựng khởi nghiệp cực hot!

1. Từ vựng tiếng Anh về covid 19

Coronavirus (danh từ) – một loại vi rút có thể gây nhiễm trùng đường hô hấp (phổi): Một loại vi rút gây viêm đường hô hấp (phổi).

Coronavirus được đặt tên vì virus có hình dạng giống như một “vương miện” dưới kính hiển vi – một vương miện hoặc một vòng hoa. Từ corona là từ dùng để mô tả hình dạng của loại virus này.

  • covid-19 (danh từ) – một loại coronavirus có thể gây bệnh nghiêm trọng nếu nó ảnh hưởng đến phổi: Một loại coronavirus có thể gây bệnh nghiêm trọng nếu nó xâm nhập vào phổi.
  • tiểu thuyết (tính từ) – mới, không giống bất kỳ thứ gì đã biết trước đây.

Ví dụ: covid 19 là một bệnh mới. Chúng tôi biết rất ít về nó: covid 19 là một bệnh dịch mới. Chúng ta vẫn biết rất ít về nó.

Hãy lưu lại kiến ​​thức tiếng Anh của bạn về covid để học thường xuyên

  • Nhiễm trùng (danh từ) – Bệnh do vi rút hoặc vi khuẩn: Bệnh do vi rút hoặc vi khuẩn gây ra.
  • Các bệnh về đường hô hấp
  • strong> – Các bệnh hoặc nhiễm trùng ảnh hưởng đến phổi: Các bệnh truyền nhiễm ảnh hưởng đến phổi.

  • Triệu chứng (danh từ) – Thay đổi chức năng cơ thể khi không khỏe: Các triệu chứng hoặc thay đổi chức năng cơ thể khi ai đó không khỏe.
  • Triệu chứng (tính từ) – hiển thị các triệu chứng của bệnh: các triệu chứng.
  • Asymptomatic (adjective) – Người bị nhiễm không có triệu chứng: Người bị nhiễm không có triệu chứng.
  • Nhẹ (tính từ) – không nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng: không quá nghiêm trọng nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng.
  • Bệnh cơ bản (danh từ)) – tình trạng sức khỏe có thể làm cho các triệu chứng của coronavirus trở nên tồi tệ hơn: Tình trạng sức khỏe có thể làm cho các triệu chứng của coronavirus trở nên tồi tệ hơn.
  • Nguy hiểm đến tính mạng – một căn bệnh rất nghiêm trọng có thể gây tử vong: nguy hiểm đến tính mạng.
  • ho – để tống không khí ra khỏi phổi với âm thanh lớn: ho.
  • Truyền nhiễm (tính từ) – một bệnh truyền nhiễm có thể lây lan từ người này sang người khác: dễ dàng lây lan từ người này sang người khác.
  • Transmit (động từ): truyền bệnh từ người sang người: truyền nhiễm.
  • Thời gian ủ bệnh
  • strong> – Người bị nhiễm bệnh mất bao lâu để xuất hiện các triệu chứng: Thời gian ủ bệnh.

  • Chẩn đoán – Phát hiện và Nhận biết Bệnh tật: Chẩn đoán một người để xác định xem họ có bị nhiễm bệnh hay không.
  • Sàng lọc – Phát hiện xem một nhóm người có bị nhiễm bệnh hay không: Sàng lọc.

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp bệnh viện (Tiếng Anh cơ bản)

  • Theo dõi tiếp xúc – Theo dõi mọi người mà một người bị nhiễm bệnh đã tiếp xúc gần đây: Truy tìm tiếp xúc – Theo dõi mọi người mà một người bị nhiễm bệnh đã tiếp xúc gần đây.
  • Bùng phát – Bệnh xuất hiện đột ngột và lây lan nhanh: Bệnh xuất hiện đột ngột và lây lan nhanh chóng.
  • dịch – một bệnh truyền nhiễm ở một cộng đồng hoặc quốc gia với một số lượng lớn các trường hợp đại dịch – khi một căn bệnh nghiêm trọng lây lan nhanh chóng và lây nhiễm sang tất cả các bộ phận của the world people: Một đại dịch, khi một căn bệnh nghiêm trọng lây lan nhanh chóng và lây nhiễm cho mọi người trên khắp thế giới.
  • Khủng hoảng – Tình trạng khẩn cấp về sức khỏe cần phản ứng nhanh: Khủng hoảng – Tình trạng khẩn cấp về sức khỏe yêu cầu phản ứng nhanh.
  • Khóa cửa – Tình huống mọi người được yêu cầu ở nhà do trường hợp khẩn cấp – Mọi người chỉ được phép rời khỏi nhà vào những thời điểm nhất định> – Những người bị bệnh tránh xa những người khác Để ngăn chặn dịch bệnh và ngăn ngừa lây lan: Cách ly, tách người bệnh khỏi những người khác để ngăn ngừa lây nhiễm.
  • Cách ly bản thân : Nếu bạn không khỏe, hãy ở nhà để ngăn ngừa sự lây lan của các bệnh nhiễm trùng. Kiểm soát khi bạn hít vào.
  • Máy thở – Máy Giúp Bạn Thở: Máy thở, một thiết bị cơ học giúp bạn thở.
  • an thần – khi một loại thuốc được đưa ra để đưa ai đó vào giấc ngủ: thuốc an thần, là loại thuốc được đưa cho ai đó để ngủ.
  • Vô thức – Người vô thức không nhận thức được môi trường xung quanh (vô thức): ở trong trạng thái không ý thức, không nhận thức được môi trường xung quanh.
  • Thiết bị bảo vệ cá nhân – Thiết bị bảo vệ cá nhân như găng tay, tạp dề, khẩu trang và kính bảo hộ: Thiết bị bảo vệ cá nhân như găng tay, tạp dề, khẩu trang và kính bảo hộ.

2. Tìm hiểu cách ngăn ngừa bệnh tật về covid-19 bằng tiếng Anh

  • Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước hoặc sử dụng gel sát trùng: Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước hoặc sử dụng chất khử trùng tay diệt khuẩn

Sử dụng một lần Ho và hắt hơi dựa trên khăn giấy tình dục: Ho hoặc hắt hơi bằng khăn giấy dùng một lần

  • Vứt khăn giấy đã sử dụng và rửa tay: Vứt khăn giấy đã sử dụng (cất đúng nơi quy định) và rửa tay ngay lập tức
  • Nếu bạn không có khăn giấy, hãy sử dụng tay áo của bạn: Nếu bạn không có khăn giấy, hãy sử dụng tay áo của bạn (thay vì ho hoặc đưa tay vào lòng bàn tay
  • Tránh chạm vào mắt, mũi và miệng bằng tay chưa rửa: Tránh chạm vào mắt, mũi và vùng miệng bằng tay chưa rửa
  • Tránh tiếp xúc với những người không khỏe: Tránh gặp những người bị nhiễm bệnh hoặc có vấn đề về sức khỏe hoặc bệnh tật
  • 3. Bộ Y tế cung cấp lời khuyên phòng ngừa COVID-19 bằng tiếng Anh

    Hãy bảo vệ bản thân và cộng đồng của bạn khỏi sự hồi sinh của COVID-19. Tham khảo nhiều khóa học tiếng Anh hữu ích và phổ biến nhất của topica native và đăng ký bên dưới!

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Back to top button