Hỏi Đáp

Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy | Bộ phận linh kiện

Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện xe máy là chủ đề từ vựng giao tiếp chuyên nghiệp cần nắm vững trong công việc. Ô tô chiếm tỷ trọng lớn ở Việt Nam, người dân nước ta sở hữu nhiều xe máy nhất nhì thế giới do giá rẻ, tiện lợi. Vậy bạn có biết phụ tùng xe máy tiếng Trung là gì không? Hôm nay, hãy cùng con mắt Việt học tiếng Việt nhé.

Xem thêm: Học tiếng Trung trực tuyến với giáo viên bản ngữ có trình độ cao.

Bạn đang xem: Thủng lốp xe tiếng trung là gì

Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy 2. Từ vựng mẫu câu sửa chữa ô tô tiếng Trung 3. Tên hãng sản xuất xe máy tiếng Trung

p>Những từ vựng tiếng Trung về bộ phận xe máy

Học từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy

1. Từ vựng tiếng Trung về linh kiện phụ tùng xe máy

Vật dụng tiếng Trung là gì? Phụ tùng tiếng Trung là phụ tùng / pèijiàn /, và phụ tùng xe hơi là phụ kiện xe sedan / ótuō chē pèijiàn /. Bạn có biết bánh xe Trung Quốc là gì không? Phanh xe ô tô là gì? Sau đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung cơ bản về phụ kiện xe máy.

Học ngay: Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy

Các bộ phận xe máy bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 摩托车 mótuō chē Xe máy 右脚蹬 yòu jiǎo dèng Bàn đạp phải 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng Bàn đạp trái 车轮 Chēlún Bánh xe 尾牌 wěi pái Biển số xe 套锁 tào suǒ Bộ khóa 充电器 chōng diàn qì Bộ sạc 火花塞 huǒhuāsāi Bugi 保险丝 bǎo xiǎn sī Cầu chì 主支架 zhǔ zhī jià Chân trống đôi 侧支架 cè zhī jià Chân trống đơn 喇叭 lǎ bā Còi, kèn 电缆线 diàn lǎn xiàn Dây cáp điện 电池连接线 diàn chí lián jiē xiàn Dây nối ắc quy 三孔充电线 sān kǒng chōng diàn qì Dây sạc 3 giắc cắm 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng Đèn xi nhan trái phía trước 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng Xi nhan phải phía trước 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì Đèn phản xạ 脚踏板 jiǎo tā bǎn Đế để chân 后座垫 hòu zuò diàn Đệm sau 刹车盘 shāchē pán Đĩa phanh 电机 diàn jī Động cơ 仪表 yì biǎo Đồng hồ đo tốc độ 后平叉 hòu píng chā Gác ba ga 方向把 fāng xiàng bǎ Ghi đông 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì Giảm sóc giữa 菜篮盖 cài lán gài Giỏ xe 贴花 tiē huā Decal xe dán hoa văn 电池 diàn chí Hộp ắc quy 车架 chē jià Khung xe 后视镜 hòu shì jìng Kính chiếu hậu 弹簧 tán huáng Lò xo 外胎 / 轮胎 wài tái / lúntāi Lốp xe 中心罩 zhōng xīn zhào Lồng xe 链盘齿轮 liàn pán chǐlún Nhông xích 防盗器 fáng dào qì Thiết bị chống trộm 转把 zhuǎn bǎ Tay điều tốc 把套 bǎ tào Tay nắm 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng Tay phanh sau 靠背支架 kào bèi zhī jià Tựa lưng sau 前轮毂 qián lún gǔ Vành xe 说明书 shuō míng shū Sách hướng dẫn 座垫 zuò diàn Yên xe

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

2. Ví dụ về từ vựng bảo trì ô tô tiếng Trung

Khi bạn đến khu vực nói tiếng Trung và xe của bạn bị hỏng, bạn có thể sử dụng câu thoại ví dụ về sửa chữa ô tô bằng tiếng Trung và các từ vựng liên quan sau đây.

Xẹp lốp, thủng: lốp / hư / thủng, thủng: xẹp lốp / chtā mật / thay bánh: bánh xe / huan khunzi / diesel (diezen): mậu dịch / chaiyóu / bằng lái: bằng lái / jiàshǐ zh Thẻ đăng ký xe : giấy phép lái xe / xèngchē zhèng / vá lốp: vá lốp / lúntā bǔdīng / sửa xe: sửa xe / xiūlǐ chē / bơm bánh xe: bơm / dǎ qìtǒng / bơm xe đạp: bơm xe đạp / zìxíngchē ǎ qìtǒng / xe nâng: xe nâng / chāchē /

Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy

Câu hội thoại thông dụng tiếng Trung khi đi sửa xe

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 我的车发动不起来了。 Wǒ de chē fādòng bù qǐlái le Xe của tôi không khởi động được. 您能看一下发动机是否有毛病吗? Nín néng kàn yí xià fādòngjī shìfǒu yǒu máobìng ma Anh kiểm tra thử xem có phải động cơ có vấn đề không? 我的轮胎瘪了,请检查一下。 Wǒ de lúntāi biě le, qǐng jiǎnchá yí xià Lốp xe của tôi bị xẹp rồi, làm ơn kiểm tra giúp tôi 1 chút. 我来检查一下您的轮胎好吗? Wǒ lái jiǎnchá yí xià nín de lúntāi hǎo ma Để tôi kiểm tra lốp xe của anh nhé? 我车上的电瓶坏了。 Wǒ chē shàng de diàn píng huài le Bình ắc quy trên xe của tôi bị hỏng rồi. 您能检查一下减震器吗? Nín néng jiǎnchá yí xià jiǎnzhènqì ma Anh có thể kiểm tra thiết bị dùng giảm xóc 1 chút không? 您车上的减震器坏了。 Nín chē shàng de jiǎnzhènqì huài le Thiết bị giảm xóc trên xe của anh bị hỏng rồi. 发动机的声音不正常。 Fādòngjī de shēngyīn bú zhèng cháng Tiếng của động cơ không bình thường. 发动机出了故障。 Fādòngjī chū le gù zhàng Động cơ bị hỏng rồi. 车速过了每小时50公里,车身就开始发抖。 Chēsù guò le měi xiǎoshí 50 gōnglǐ, chēshēn jiù kāishǐ fādǒu Xe cứ chạy quá 50km/h, thì thân xe bắt đầu rung. 要不要洗车? Yào bú yào xǐchē Có cần rửa xe không? 擦拭一下车窗好吗? Cāshì yí xià chēchuāng hǎo ma Anh lau qua cửa xe được không? 您是否要我检查一下发动机? Nín shìfǒu yào wǒ jiǎnchá yí xià fādòngjī Có phải anh muốn tôi kiểm tra động cơ không? 您的车的确该调试一下车子了。 Nín de chē dí què gāi tiáo shì yí xià chēzi le Quả thực xe của anh phải chỉnh lại một chút. 我来检查一下车油,好吗? Wǒ lái jiǎnchá yí xià chēyóu, hǎo ma Để tôi kiểm tra xăng xe được không? 我说不清楚哪里出了问题。 Wǒ shuō bu qīngchu nǎlǐ chū le wèntí Tôi cũng không nói rõ được nó bị trục trặc ở đâu. 看来问题真不少。 Kàn lái wèntí zhēn bù shǎo Xem ra vấn đề cũng không ít đâu. 我到那边把牵引车开来。 Wǒ dào nàbiān bǎ qiānyǐnchē kāi lái Để tôi sang bên kia mở máy kéo.

3. Tên các hãng xe máy trong tiếng Trung

Các thương hiệu nổi tiếng thế giới được dịch sang tiếng Trung khi chúng đến Trung Quốc và hoàn toàn không phải là tên gốc của những thương hiệu này. Sau đây là các nhà sản xuất xe máy được dịch sang tiếng Trung.

Các hãng xe nối tiếng bằng tiếng Trung

Những hãng hàng xe nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 本田 Běntián Honda 雅马哈 Yǎmǎhā Yamaha 铃木 Língmù Suzuki 宝马 Bǎomǎ BMW 三阳机车 Sān yáng Jīchē SYM 凯旋 Kǎixuán Triumph 杜卡迪 Dù kǎ dí Ducati 比亚乔 Bǐ yǎ qiáo Piaggio 川崎 Chuānqí Kawasaki 卡吉瓦 Kǎ jí wǎ Cagiva 印第安 Yìn dì ān Indian 哈雷戴维森 Hāléi dàiwéisēn Harley Davidson 极品汉德森 Jípǐn hàn dé sēn Excelsior Henderson

Đây là những từ vựng tiếng Trung về chủ đề linh kiện xe máy, hy vọng bài viết này cho thể cung cấp cho bạn đặc biệt cho người làm việc liên quan đến chuyên ngành xe máy Trung Quốc có một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian để xem tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Hãy liên hệ với Trung tâm tiếng Trung Visual Việt ngay hôm nay để mang đến cho học viên những khóa học tiếng Trung chất lượng cao từ cơ bản đến nâng cao!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button