Hỏi Đáp

Các thông tin cần biết về mạng điện thoại cố định PSTN

pstn là dịch vụ điện thoại cố định của viettel cho phép khách hàng thực hiện các cuộc gọi nội hạt, các cuộc gọi truyền thống liên tỉnh và quốc tế, gọi điện thoại liên tỉnh và quốc tế, di động và gọi thoại. Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng khác.

Lợi ích khi sử dụng dịch vụ mạng điện thoại pstn của viettel:

Bạn đang xem: Dịch vụ cố định viettel là gì

– Chi phí vận chuyển thấp và chất lượng ổn định.

– Ngoài chức năng nghe gọi, điện thoại cố định có dây còn có thể gửi / nhận fax như điện thoại thông thường.

– Cài đặt nhanh chóng, dễ sử dụng.

Ưu điểm của dịch vụ pstn do viettel cung cấp:

  • Phí thấp và hợp lý:

+ Phí dịch vụ điện thoại di động trong nước, quốc tế và đường dài mỗi giây (từ 7);

+ Không tính phí cho các cuộc gọi dưới 2 giây.

  • Chất lượng dịch vụ ổn định và giao tiếp thuận tiện
  • Hỗ trợ khách hàng 24 giờ / 7 ngày

Người dùng dịch vụ:

  • Đại lý Điện thoại Cá nhân, Nhà riêng, Doanh nghiệp, Điện thoại Công cộng.
  • Tổ chức, doanh nghiệp, tổ chức.

Phí chuyển vùng:

  • Phí cài đặt: 50.000 vnd / người dùng.
  • Phí thiết bị:

+ Điện thoại không hiển thị số: 100.000đ / máy

+ Số điện thoại hiển thị: 140.000đ / cái

Phí trên có thể thay đổi theo chính sách khuyến mãi từng tháng, vui lòng xem phần Chính sách vận chuyển để biết thêm chi tiết. i>

Phí Dịch vụ:

stt

Dự án

Vận chuyển hàng hóa

Cách bạn tính phí

Tôi

Phí đăng ký

22.000 đồng / tháng

Hàng tháng

ii ​​

Phí liên lạc

1

Địa phương

220 đồng / phút

1 phút + 1 phút

2

Liên tỉnh

2.1

Quay số trực tiếp liên tỉnh

A

Trực tuyến

790 VND / phút

6 giây + 1 giây

b

Mạng bên ngoài

1.000 VND / phút

6 giây + 1 giây

2.2

voip 178 cuộc gọi liên tỉnh

A

Trực tuyến

790 VND / phút

6 giây + 1 giây

b

Mạng bên ngoài

790 VND / phút

6 giây + 1 giây

3

Cuộc gọi điện thoại

3.1

Trực tuyến

790 VND / phút

6 giây + 1 giây

3.2

Mạng bên ngoài

1.090 VND / phút

6 giây + 1 giây

4

Cuộc gọi quốc tế

A

Trực tiếp

3.600 VND / phút (*)

6 giây + 1 giây

b

voip 178

3.600 VND / phút

6 giây + 1 giây

5

Gọi vsat 099

4.000 VND / phút

1 phút + 1 phút

6

Quay số 069 (mạng quân đội, cảnh sát)

220 đồng / phút

1 phút + 1 phút

Lưu ý:

– (*): Cước cuộc gọi quốc tế áp dụng cho các điểm đến / quốc gia khác nhau

Phí hỗ trợ dịch vụ

tt

Nội dung

Chi phí

1

Chuyển quyền sở hữu dịch vụ

Miễn phí

2

Thay đổi vị trí

Miễn phí

3

Tạm dừng một chiều / hai chiều

Miễn phí

4

Khôi phục dịch vụ

Miễn phí

5

Chấm dứt theo yêu cầu

Miễn phí

Bạn có thể truy cập website: http://vietteltelecom.vn/ hoặc gọi đến hotline miễn phí: 1800 8168 để được hỗ trợ tốt nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button